Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 535 triệu VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 21072
  • Động cơ
  • K14B
  • Hộp số
  • Số tự động
  • Công suất/vòng tua
  • 91/6.000
  • Truyền động
  • RWD
  • Số chỗ
  • 5
  • Năm sản xuất
  • 2021

Chi tiết

Đánh giá xe Suzuki Ciaz 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về Suzuki Ciaz 2022

Suzuki Ciaz 2022 được đánh giá cao về chất lượng và độ tin cậy khi đến từ thương hiệu Nhật lại là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Dù đã được nâng cấp về trang bị nhưng Suzuki Ciaz vẫn khó cải thiện tình hình doanh số ế ẩm do vẫn sử dụng động cơ cũ 1.4L, không có hệ thống cân bằng điện tử, mức giá chưa hấp dẫn…

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Giá lăn bánh của Suzuki Ciaz 2022

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại Hà TĩnhGiá lăn bánh tại tỉnh thành khác
1.4 AT535.000.000621.537.000610.837.000597.187.000591.837.000
Giá tham khảo Suzuki Ciaz chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Suzuki Ciaz 2022

Suzuki Ciaz 2022 sở hữu một vẻ ngoài khá bảo thủ và quen thuộc với kích thước tổng thể là 4,490 x 1,730 x 1,475 mm.

Nhìn từ phía trước, xe mang tới cảm giác đơn giản khi hầu hết các chi tiết đều tập trung hướng tới cụm lưới tản nhiệt với nhiều thanh ngang mạ Crom bạc cùng logo hình chữ S ở ngay trung tâm. 

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Cụm đèn pha sở hữu thiết kế hình đôi mắt đầy kiêu hãnh, đèn sương mù nằm sát bên trong kín đáo hơn trong khi cản trước nhô rộng ra ngoài.

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Giống như đầu xe, thân xe cũng hướng tới sự đơn giản và mộc mạc cùng những chi tiết không quá nổi bật. Tay nắm cửa, gương chiếu hậu cùng màu hông xe tạo cảm giác đồng bộ. Bộ la zăng 16 inch cùng những nan bạc khá đơn điệu và chưa thực sự thu hút. 

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Nhìn từ phía sau, Suzuki Ciaz 2022 cho thấy sự kết hợp hài hòa giữa nét cổ điển và hiện đại. Đèn hậu tạo hình đa giác đều nối liền nhau thông qua thanh mạ Crom bạc. Cản sau dày nhô lên cao toát lên vẻ thể thao và năng động. 

Nội thất của Suzuki Ciaz 2022

Ở nội thất, Suzuki Ciaz 2022 được đánh giá rất cao khi sở hữu không gian cực kỳ rộng rãi so với kích thước của mình. Trang bị tiện nghi đủ dùng. Riêng phần thiết kế thì như nhiều mẫu xe Nhật khác, Suzuki Ciaz cũng khó tránh khỏi phong cách chung thực dụng đến đơn điệu.

Nếu bảng taplo của Suzuki Ertiga và Suzuki XL7 nhận được rất nhiều lời khen thì ở Suzuki Ciaz 2022 lại khiến không ít người thất vọng. Bởi mức giá chênh lệch không lớn nhưng hai mẫu 7 chỗ kia lại có bảng taplo rất “châu Âu” còn chiếc 5 chỗ này lại trông khá thô, chưa thật sự tinh tế.

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa cứng. Dù có thêm các chi tiết ốp mạ bạc trang trí song vẫn khó thoát được cảm giác thực dụng của một mẫu xe sedan giá rẻ.

Khu vực lái xe Suzuki Ciaz ở mức ổn, không mấy ấn tượng. Vô lăng bọc da, tuy kiểu 3 chấu nhưng lại trông hơi thô về thiết kế. Nếu Ciaz được hãng Suzuki áp dụng kiểu vô lăng D-cut giống với Swift thì sẽ hấp dẫn và thể thao hơn.

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Cụm đồng hồ sau vô lăng của Suzuki Ciaz cũng thuộc dạng cơ bản với hai đồng hồ analog đối xứng qua một màn hình hiển thị đa thông tin ở giữa. Tuy màn hình hơi nhỏ song bù lại giao diện tổng quan vẫn dễ nhìn, các chi tiết được thiết kế khá tỉ mỉ.

Về các trang bị, Suzuki Ciaz có chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm và hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control được bổ sung thêm. Các tính năng cao cấp hơn như gương chiếu hậu chống chói tự động, phanh tay điện tử, lẫy chuyển số… đều không có.

Một trong những ưu điểm nổi bật trong phần nội thất Suzuki Ciaz 2022 đó là xe được trang bị hệ thống ghế ngồi da cao cấp rất chất lượng, mang đến cảm giác mềm và êm.

Hàng ghế trước thiết kế ôm người, đệm hông dày dặn, cảm giác ngồi thoải mái. Ghế có bệ để tay trung tâm. Tuy nhiên, hơi tiếc khi cả ghế lái và ghế hành khách bên cạnh đều chỉ dừng lại ở các tính năng chỉnh tay cơ bản.

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Hàng ghế sau đem lại một không gian rộng rãi vượt trội. Khoảng trống để chân phía trước cực kỳ thoáng. Mặt ghế và tựa lưng thiết kế khá phẳng nên nếu ngồi 3 người lớn vẫn cảm thấy thoải mái. Hàng ghế này được bố trí cả bệ để tay trung tâm. Điểm chưa hài lòng duy nhất là chỉ có tựa đầu hai vị trí. Tựa đầu không phải kiểu đỡ đầu quen thuộc có thể điều chỉnh độ cao thấp mà dạng đỡ cổ cố định.

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Cốp xe Suzuki Ciaz 2022 cũng thuộc hàng rộng nhất phân khúc với dung tích đến 495 lít.

Trang bị tiện nghi của Suzuki Ciaz 2022

Suzuki Ciaz 2022 được trang bị một số tiện nghi hấp dẫn như hệ thống SmartPlay của Suzuki với màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp cả Apple CarPlay và Android Auto cực kỳ tiện lợi khi dùng, kết nối Bluetooth, Radio, USB, HDMI, cổng sạc 12V.

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Một điểm nhấn không thể bỏ qua trên chiếc sedan hạng B giá 500 triệu này chính là dàn âm thanh 4 loa kết hợp cùng 2 loa tweeter giúp mang đến trải nghiệm âm nhạc khá chân thực, sống động. 

Ngoài ra, người sử dụng chắc chắn sẽ còn cảm thấy rất tiện lợi nhờ hệ thống đèn đọc sách, đèn cabin, đèn khoang hành lý, đèn dưới chân hàng ghế trước, có gương, ngăn để giấy tờ, hộc để ly và hộc chứa đồ trung tâm. 

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Cuối cùng, không khí trong khoang Cabin Suzuki Ciaz 2022 cũng luôn trong lành, mát mẻ với điều hòa tự động công suất cao cùng khả năng làm mát nhanh, mạnh và sâu. 

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Suzuki Ciaz 2022

Suzuki Ciaz 2022 đang bán tại thị trường Việt Nam vẫn được trang bị động cơ xăng 1.4L WT mã hiệu K14B cho công suất tối đa 93 mã lực, và mô-men xoắn cực đại 130 Nm. Đi kèm với động cơ trên là hộp số tự động 4 cấp và hệ thống dẫn động cầu trước. 

Điểm đáng chú ý của cỗ máy này đó chính là sự tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể, xe tiêu tốn 7,23 lít/100km trên cung đường đô thị. Với đường ngoại ô và đường kết hợp, con số này lần lượt là 4,59 và 5,6 lít/100km.

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Xe Ô tô Suzuki này chưa mang tới cảm giác “đã” khi trải nghiệm. Tại những cung đường bằng phẳng, Ciaz 2022 có thể làm tốt nhiệm vụ của mình. Tuy nhiên, khi gặp điều kiện địa hình phức tạp động cơ trên luôn cho thấy sự yếu đuối của mình. 

Ngoài ra, hộp số tự động của xe cũng phải nhận nhiều lời phàn nàn, chê trách từ đông đảo khách hàng khi chưa thực sự mang tới cảm giác mượt mà như đông đảo người dùng chờ đợi. 

Hệ thống an toàn của Suzuki Ciaz 2022

Về trang bị an toàn, Suzuki Ciaz 2022 có đầy đủ các tính năng hỗ trợ chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp. Với màn hình Android 9 inch trang bị VietMap bản quyền cùng 2 camera trước và sau, người dùng có thêm nhiều tính năng hỗ trợ lái thông minh như cảnh báo lệch làn đường, nhắc nhở di chuyển theo xe, cảnh báo khoảng cách với xe phía trước…

Đánh giá chi tiết xe Suzuki Ciaz 2022

Chất lượng camera lùi được đánh giá khá tốt, quan sát rất ổn nhờ màn hình hiển thị rộng. Ciaz cũng có cả camera hành trình tích hợp hiển thị trên gương chiếu hậu, người dùng không tốn tiền để đầu tư thêm.

Nhiều điểm nổi bật nhưng Suzuki Ciaz 2022 cũng có vài nhược điểm lớn ở phần hệ thống an toàn. Đầu tiên là xe chỉ có 2 túi khí, nếu con số này là 4 hoặc 6 sẽ thuyết phục hơn. Tiếp đến là Ciaz không có hai tính năng an toàn quan trọng là hệ thống cân bằng điện tử và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Ciaz cũng không có cảm biến sau. Trong khi đa phần các đối thủ cùng phân khúc đều đã có các trang bị này.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Suzuki Ciaz 2022

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 4.72 L/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 7.65 L/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp: 5.79 L/ 100km

Kết luận chung về Suzuki Ciaz 2022

Ưu điểm của Suzuki Ciaz 2022

  • Thiết kế bền dáng
  • Không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc
  • Trang bị đủ dùng
  • Động cơ 1.4L đáp ứng đủ nhu cầu đi lại thông thường
  • Khả năng cách âm được cải thiện
  • Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan

Nhược điểm của Suzuki Ciaz 2022

  • Hàng ghế sau chỉ có hai tựa đầu, không có cửa gió sau
  • Động cơ 1.4L tăng tốc khá chậm
  • Không có hệ thống cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc…
  • Chỉ có một phiên bản, không có nhiều lựa chọn

Là chiếc xe nhập khẩu duy nhất trong phân khúc sedan hạng B, Suzuki Ciaz 2022 nhận được sự yêu thích tại nhiều thị trường trên thế giới nhưng lại khá nhạt nhoà tại Việt Nam.

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe Ciaz, Suzuki
Năm sản xuất 2021
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc Sedan hạng B

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.490 x 1.730 x 1.475
Chiều dài cơ sở (mm) 2.650
Khoảng sáng gầm (mm) 160
Bán kính vòng quay (mm) 5,400
Thể tích khoang hành lý (lít) 495
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 42
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.020
Lốp, la-zăng 195/55R16 + mâm hợp kim 16 inch

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ K14B
Dung tích (cc) 1.373
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 91/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 130/4.000
Hộp số Số tự động
Truyền động RWD
Loại nhiên liệu Điện
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,79

Hệ thống treo/phanh

Treo trước MacPherson với lò xo cuộn
Treo sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống

Ngoại thất

Màu ngoại thất Đen, đỏ, trắng, xám, nâu
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện + gập điện + tích hợp đèn báo rẽ
Gập điện/chống chói tự động Không
Sấy gương chiếu hậu Không
Gạt mưa tự động Không
Ăng ten vây cá Không
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da cao cấp
Sưởi ấm ghế lái
Bảng đồng hồ tài xế Analog
Chất liệu bọc vô-lăng Bọc da
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm cảm ứng 9 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 4 loa, 2 tweeter
Kết nối WiFi
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Nhiều chế độ lái Không
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) Không
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) Không
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua Không
Kiểm soát gia tốc Không
Phanh tay điện tử Không
Giữ phanh tự động Không
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không

Công nghệ an toàn

Số túi khí 2
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ Không
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Không

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt