Đánh giá xe Volvo S60 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.
Volvo S60 gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2016 nhưng phải đến tận bây giờ thương hiệu Volvo mới rục rịch đặt chân vào phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ. Volvo S60 2022 R-Design chính thức ra mắt thị trường Việt Nam từ tháng 12-2020.
Đây rõ ràng là phân khúc đầy tiềm năng nhưng thị phần đang nằm trong tay bộ 3 xe Đức với Mercedes-Benz C-Class, xe BMW 3-Series, xe Audi A4, xe Lexus IS.
Tại Việt Nam, Volvo S60 2022 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác |
Inscription | 1.160.000.000 | 1.915.137.000 | 1.881.337.000 | 1.879.237.000 | 1.862.337.000 |
Volvo S60 2022 sở hữu phong cách thiết kế mạnh mẽ, nam tính với nhiều đường nét góc cạnh, dứt khoát. Đối lập hoàn toàn Mercedes-Benz C-Class với thiết kế mềm mại, nhiều đường cong. Volvo S60 2022 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.761 x 1.850 x 1.437 mm, ngang ngửa với các đối thủ Đức.
Nhìn từ trực diện, Volvo S60 2022 gây ấn tượng mạnh với cụm đèn pha LED có đồ hoạ dạng búa Thor đặc trưng giống hệt đàn anh S90 toát lên vẻ mạnh mẽ.
Đi kèm là tính năng tính năng Active High Beam có khả năng tự động điều chỉnh hướng và cường độ sáng tùy theo điều kiện giao thông, tránh gây chói mắt xe đi ngược chiều, tăng cường an toàn.
Chiếm diện tích lớn nhất là bộ lưới tản nhiệt hình chữ nhật đặc trưng được sơn đen với nhiều hoạ tiết nét đứt độc đáo. Bao quanh là viền crom sáng bóng tăng cường vẻ sang trọng. Phần cản trước đậm chất thể thao với những đường vát góc cạnh tinh tế.
Tại các thị trường khác, Volvo S60 2022 được phân phối 3 phiên bản Momentum, Inscription và R-Design. Tuy nhiên, theo một số nguồn tin rò rỉ, phiên bản S60 chỉ có R-Design.
Đây là phiên bản cao cấp nhất sở hữu vẻ ngoài đậm chất thể thao với những điểm nhấn riêng biệt như la zăng 5 chấu 19 inch (bản thường 18 inch). Cản trước/sau và cặp gương chiếu hậu đều được sơn đen bóng.
Là bản R-Design, Volvo S60 tại Việt Nam sẽ có ngoại hình thể thao nhất so với các bản còn lại. Điểm khác biệt chính là bộ vành 5 chấu kích thước 19 inch, cản trước/sau hầm hố hơn hay gương sơn đen bóng.
Phong cách thiết kế vuông vức tiếp tục được duy trì xuyên suốt đến tận đuôi xe. Nổi bật nhất là cụm đèn hậu hình chữ “C” cùng hướng vào dòng chữ “VOLVO” in nổi được mạ crom sáng bóng.
Hãng xe Thuỵ Điển thể hiện sự tinh tế khi thiết kế phần nắp cốp sau làm hơi gồ lên tạo cái nhìn như cánh lướt gió. Bên dưới là hệ thống ống xả kép hình thang đặt đối xứng hai bên toát lên vẻ thể thao.
Tương tự như các dòng xe khác của Volvo, S60 2022 cũng có điểm chung chính là sự tối giản, thanh lịch trong cách thiết kế khoang cabin. Chính điều này đã mang đến cho khách hàng cảm giác rất thoải mái, thư giãn khi trải nghiệm.
Trong khi các đối thủ trong phân khúc có bố trí màn hình cảm ứng trung tâm nằm ngang thì S60 2022 lại có bố trí dọc độc đáo với kích thước 9 inch. Hầu hết các tính năng đều có thể điều chỉnh qua màn hình này nên các nút bấm cơ học đã được loại bỏ gần hết.
Volvo S60 2022 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da cao cấp tích hợp các nút bấm tiện lợi được sơn đen bóng và viền nhôm toát lên vẻ sang trọng. Ngay phía sau là màn hình kỹ thuật số kích thước khủng 12.3 inch tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ khi cầm lái.
Toàn bộ ghế ngồi trên Volvo S60 2022 đều được bọc cao cấp êm ái và được đục lỗ giúp thông khí. Nếu vẫn chưa ưng ý, khách hàng có thể tuỳ chọn chất liệu da Nappa “xịn sò”. Vị trí ghế lái được ưu tiên hơn khi có thể chỉnh điện 8 hướng kèm bộ nhớ 2 vị trí trong khi ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Volvo S60 2022 có trục cơ sở dài 2.872 mm, “nhỉnh” hơn cả Mercedes-Benz C-Class ( 2840 mm) và BMW 3-Series (2810 mm). Nhờ đó, hàng ghế sau của S60 2022 có không gian rộng rãi và thoải mái hơn. Ngoài ra, khách hàng có thể tuỳ chọn thêm cửa sổ trời toàn cảnh để khoang cabin thoáng đãng hơn.
Volvo S60 2022 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn 441 lít cho phép khách hàng chứa đồ khá thoải mái, diễn nhiên là không lý tưởng bằng con số 481 lít của BMW 3-Series.
Xe sedan Volvo S60 2022 được trang bị dàn điều hoà tự động 2 vùng điều chỉnh thông qua màn hình cảm ứng. Để đảm bảo cho khoang cabin luôn trong lành, Volvo đã tích hộp cho S60 công nghệ lọc không khí Clear zone.
Bên cạnh đó, Volvo S60 2022 cũng không thể thiếu những tính năng giải trí giúp hành khách thư giãn. Có thể kể đến như:
Nâng cấp đáng chú ý của Volvo S60 2022 chính là động cơ sử dụng công nghệ Mild Hybrid. Dưới nắp ca-pô là động cơ 2.0 lít, tăng áp kết hợp với mô tơ điện hỗ trợ sản sinh ra công suất tối đa 250 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 350 Nm. Đi kèm hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h trong 6.5s và đạt vận tốc tối đa là 180 km/h.
Xe có 4 chế độ lái Eco, Comfort, Dynamic và Individual. Dung tích bình nhiên liệu 60 lít. Hệ thống Mild Hybrid có khả năng tái tạo năng lượng khi đạp nhanh, giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành êm ái khi nhấn ga tăng tốc bứt phá.
Volvo S60 2022 được trang bị hệ thống khung xe thép Boron siêu cường, có sức chịu kéo giãn cao nhất trong các loại vật chất. Trộn Boron vào thép nhằm tăng độ cứng và sức chịu lực lên gấp 4 lần so với các loại thép gia cường thông thường. Hệ thống này giúp chiếc xe trở nên an toàn hơn.
Xe được trang bị hệ thống an toàn và hỗ trợ người lái gồm:
Sự xuất hiện của Volvo S60 2022 trong thời gian tới sẽ giúp khách hàng Việt có thêm nhiều sự lựa chọn hấp dẫn thay vì chỉ “quanh đi quẩn lại” chỉ có bộ 3 xe Đức.
Thông tin cơ bản | |
Hãng xe | S60, Volvo |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Phân khúc | Sedan hạng C |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.761x1.850 x 1.431 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2872 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 141 |
Bán kính vòng quay (mm) | 11400 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 442 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1720 |
Lốp, la-zăng | 18 inch |
Động cơ hộp số | |
Kiểu động cơ | I4 2.0 |
Dung tích (cc) | 1969 |
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 250HP (5500) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350Nm (1.800-4.800) |
Hộp số | Số tự động |
Truyền động | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 11,57 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Độc lập đa điểm |
Treo sau | Độc lập đa điểm |
Phanh trước | Phanh đĩa 17" |
Phanh sau | Phanh đĩa 16" |
Ngoại thất | |
Màu ngoại thất | Trắng, Đỏ, Xám, Đen |
Đèn chiếu xa | Chủ động |
Đèn chiếu gần | Chủ động |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện chống chói |
Gập điện/chống chói tự động | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da lộn |
Ghế phụ chỉnh điện | Có 14 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Có 2 vị trí |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital 12.3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 50:50 |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự Động 4 Vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Màn hình trung tâm | Cảm Ứng 9-Inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | Harman Kardon |
Kết nối WiFi | Có |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | có |
Nhiều chế độ lái | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Có |
Camera quan sát điểm mù | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |