Đánh giá chi tiết xe Volkswagen Polo 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 699 triệu VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 19424
  • Động cơ
  • I4 MPI, I4 MPI
  • Công suất/vòng tua
  • 105/ 5250, 105/ 5250
  • Truyền động
  • FWD
  • Số chỗ
  • 5
  • Năm sản xuất
  • 2022, 2022

Chi tiết

Đánh giá xe Volkswagen Polo 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung xe Volkswagen Polo 2022

Volkswagen Polo là sản phẩm tới từ Châu Âu với vẻ đẹp đơn giản và lịch thiệp tiêu biểu của lục địa già. Tuy nhiên, xe chưa nhận được sự ưa chuộng của khách hàng Việt Nam với doanh số ảm đạm. 

Ở thế hệ mới, Volkswagen Polo 2022 bản Hatchback mang tới một số nâng cấp, hứa hẹn sẽ đánh chiếm thị trường đang bùng nổ như nước ta. 

Volkswagen Polo 2022 mới được nhập khẩu nguyên chiếc và ra mắt tại Việt Nam chỉ có phiên bản hatchback,  mà không đi kèm bản Sedan, là đối thủ của những cái tên như Toyota Yaris 2022 hay Suzuki Swift 2022…

Giá lăn bánh xe Volkswagen Polo 2022

Tại Việt Nam, Volkswagen Polo 2022 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Đơn vị tính: VNĐ

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại các tỉnh khác
Sport Edition699.000.000805.217.000791.237.000779.227.000772.237.000
Giá tham khảo Volkswagen Polo chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Volkswagen Polo 2022

Tương tự như thế hệ tiền nhiệm, thế hệ mới của Volkswagen Polo 2022 tiếp tục mang tới những đường nét trung tính, chững chạc không giống như sự trẻ hóa trên nhiều đối thủ hiện nay. Xe vẫn giữ nguyên kích thước Dài x rộng x cao tổng thể: 3972 x 1682 x 1462 mm. 

Từ phía trước, Polo thế hệ mới cho thấy sự khác biệt với cụm lưới tản nhiệt dạng 2 thanh nan đã không còn mà thay vào đó là dạng tổ ong khá lôi cuốn. Cụm đèn pha hình chữ nhật, đặt ngang chạm vào lưới tản nhiệt liền mạch. Phía dưới cản trước trông bình bình và trung tính, hài hòa với tổng thể chung. 

Đánh giá chi tiết xe Volkswagen Polo 2022

Từ bên hông, chỉ có một đường dập nổi nhẹ nhàng được trang bị khu vực bên dưới tay nắm cửa. Mọi đường nét ở khu vực này vẫn được thiết kế theo hướng cùng màu liền mạch. Chi tiết thay đổi duy nhất đó là ốp sườn được bổ sung, qua đó giúp xe trông bớt trống trải hơn. Nâng đỡ toàn bộ hệ thống khung gầm là bộ la zăng kích thước 15 inch 10 chấu trông khá nhỏ nhắn. 

Tương tự như phần đầu và thân, đuôi xe cho cảm giác đơn giản. Khi so sánh với các đối thủ như Toyota Yaris hay Ford Fiesta thì Polo 2022 sẽ không phải là sự lựa chọn lý tưởng nếu người dùng đặt nặng tính thẩm mỹ. 

Cụm đèn hậu làm đông đảo người dùng nhớ đến những mẫu xe cổ trước đây với lối thiết kế vuông vức, hoài niệm. Phía dưới, cản trước nhô lên một chút nhẹ nhàng, tạo cảm giác “lành lành”. 

Nội thất của Volkswagen Polo 2022

Bước vào khoang nội thất, Xe Volkswagen Polo Hatchback 2022 sẽ cho cảm giác hiện đại và tiện nghi hơn tới người dùng. Khi so với thế hệ tiền nhiệm thì nó cũng không có quá nhiều sự thay đổi. Xe vẫn có chiều dài trục cơ sở đạt 2456 mm.  

Vô lăng tương đối đẹp mắt nhờ lối thiết kế ba chấu thể thao với góc vát bên dưới cùng điểm gờ tì tay ở hai bên. Ở ngay trung tâm là logo Volkswagen khá tỉ mỉ mạ Crom sang trọng. 

Đánh giá chi tiết xe Volkswagen Polo 2022

Bảng tablo khá thanh lịch với các đường nét màu đen và bạc kết hợp một cách hài hòa. Lối thiết kế chủ đạo ở khu vực này đó chính là đơn giản và hướng sự tiện dụng tối đa đến người dùng. 

Toàn bộ hệ thống ghế đều được bọc Da cao cấp. Hàng ghế trước cho trải nghiệm thoải mái cao đến người dùng nhờ lối thiết thể thao, ôm sát lưng hành khách. Ngoài ra, ghế lái còn có khả năng điều chỉnh 8 hướng giúp tài xế có thể tìm được vị trí thích hợp.  

Đánh giá chi tiết xe Volkswagen Polo 2022

Hai vị trí nơi hàng ghế sau cho cảm giác giản dị, đơn giản. Tuy nhiên, khi quan sát kỹ chúng ta có thể nhận ra sự tỉ mỉ mà thương hiệu tới từ nước Đức mang tới sản phẩm của mình. Mọi đường chỉ khâu đều cho thấy sự cẩn thận và chỉn chu. 

Trong trường hợp cần thiết, người dùng có thể gập hàng ghế này theo tỷ lệ 60:40 một cách tiện dụng nhằm gia tăng tối đa khoang hành lý một cách tiện dụng.

Xe Hatchback Volkswagen Polo 2022 có thể tích khoang hành lý đạt 351 Lít và có thể tăng lên khi người dùng gập hàng ghế thứ 3. 

Đánh giá chi tiết xe Volkswagen Polo 2022

Đây chưa phải là con số thực sự hấp dẫn. Tuy nhiên, nó đủ để người dùng mang theo một số đồ đạc, vật dụng nhất định. 

Trang bị tiện nghi của Volkswagen Polo 2022

Những trang bị khác của xe vẫn được giữ nguyên như màn hình cảm ứng 6,5 inch kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, dàn âm thanh 4 loa. Ngoài ra còn xe được bổ sung thêm tính năng ga tự động Cruise control.

Hệ thống điều hòa tự động nhưng đáng tiếc là không có cửa gió cho hàng ghế thứ 2.

Đánh giá chi tiết xe Volkswagen Polo 2022

Những trang bị trên của Polo 2022 mới ra mắt Việt Nam chỉ được đánh giá là dừng lại ở mức trung bình. Chưa thực sự đáp ứng được kỳ vọng của đông đảo khách hàng khi bỏ ra tới tận hơn 700 triệu đồng cho sản phẩm này.  

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Volkswagen Polo 2022

Volkswagen Polo 2022 được trang bị động cơ 4 xy-lanh dung tích 1.6L công suất 105 mã lực tại tốc độ vòng tua 5250 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 153 Nm tại 3.750 vòng/phút.

Cả 2 phiên bản sedan và hatchback đều trang bị hộp số tự động 6 cấp biến mô, có cấp số S để tạo cảm giác lái thể thao. Hệ dẫn động cầu trước. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 10.5s. Tốc độ tối đa 240km/h.

Đánh giá chi tiết xe Volkswagen Polo 2022

Điểm đáng nói nữa trong vận hành là xe được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (ga tự động) Cruise Control mang đến trải nghiệm lái an toàn và thư thái, đặc biệt trên những cung đường cao tốc.

Hệ thống an toàn của Volkswagen Polo 2022

Tương tự như thế hệ tiền nhiệm, Volkswagen Polo 2022 mới ra mắt Việt Nam vẫn bảo vệ người dùng nhờ danh sách dài những trang bị an toàn hết sức đầy đủ như:

  • phanh đĩa bánh trước, 
  • hệ thống hai túi khí hàng ghế lái; 
  • hệ thống chống bó cứng phanh; 
  • dây an toàn 3 điểm 
  • hệ thống cảnh báo lùi xe PDC….

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Volkswagen Polo 2022

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 9,84 lít /100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 5,99 lít /100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp: 7,41 lít /100km

Đánh giá chung xe Volkswagen Polo 2022

Ưu điểm của Volkswagen Polo 2022

  • Ngoại hình cuốn hút, thể thao
  • Trang bị tiện nghi, đầy đủ
  • Hệ thống an toàn vượt trội

Nhược điểm của Volkswagen Polo 2022

  • Không có trang bị cửa gió điều hòa

Kết luận chung về Volkswagen Polo 2022

Volkswagen Polo 2022 mang tới một số thay đổi nhỏ nơi ngoại thất và bổ sung chút ít trang bị ở hạng mục tiện nghi. 

Mặc dù không thể phủ nhận rằng xe sở hữu một số ưu điểm tương đối hấp dẫn. Tuy nhiên, với mức giá cao cùng thương hiệu còn xa lạ với đại bộ phận khách hàng nước ta. 

Sẽ rất khó để Volkswagen Polo chiếm lĩnh được thị phần trước sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ. 

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe Polo, Volkswagen
Năm sản xuất 2022
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc Sedan hạng B

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 3972x1682x1462
Chiều dài cơ sở (mm) 2.456
Khoảng sáng gầm (mm) 148
Bán kính vòng quay (mm) 5.300
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 55
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.135
Lốp, la-zăng 185/60 R15 84T

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ I4 MPI
Dung tích (cc) 1.598
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 105/ 5250
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 153/ 3750
Truyền động FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,41

Hệ thống treo/phanh

Treo trước MacPherson Strut
Treo sau Torsion Beam
Phanh trước Ventilated Discs
Phanh sau Drums

Ngoại thất

Màu ngoại thất Trắng Candy, Đỏ Flash, Xanh Lapiz, Xám Carbon, Đen Deep, Nâu Toffee, Bạc Metallic, Đỏ Sunset
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn hậu Halogen
Đèn phanh trên cao Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện
Gập điện/chống chói tự động Không
Sấy gương chiếu hậu Không
Gạt mưa tự động Không
Ăng ten vây cá Không
Cốp đóng/mở điện Không
Mở cốp rảnh tay Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da
Massage ghế lái Không
Massage ghế phụ Không
Thông gió (làm mát) ghế lái Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ Không
Sưởi ấm ghế lái Không
Sưởi ấm ghế phụ Không
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Chìa khoá thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Điều hoà Tự động một vùng
Cửa gió hàng ghế sau Không
Cửa kính một chạm
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước Không
Màn hình trung tâm Cảm ứng 6,5 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói Không
Đàm thoại rảnh tay Không
Hệ thống loa 4
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth Không
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Điện
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) Không
Kiểm soát gia tốc Không
Phanh tay điện tử Không
Giữ phanh tự động Không
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không

Công nghệ an toàn

Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ Không
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt