Đánh giá xe Volkswagen Passat 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất.
Năm 1973, Volkswagen Passat lần đầu tiên được ra mắt tại Wolfsburg (Đức). Đến nay, nó đang ở thế hệ thứ 9 với thiết kế sang trọng, trang bị tiện nghi cùng khả năng vận hành mạnh mẽ hàng đầu phân khúc.
Tại Việt Nam, mẫu xe Volkswagen Passat 2022 được xác định là đối thủ cạnh tranh của những cái tên như Toyota Camry 2022, Xe Mazda 6 2022 hay Honda Accord 2022. Tuy nhiên, so với các đối thủ, mẫu sedan của Đức lại chưa thực sự được khách hàng Việt ưa chuộng.
Tại Việt Nam, Volkswagen Passat 2022 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Đơn vị tính: VNĐ
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
BlueMotion High | 1.480.000.000 | 1.679.937.000 | 1.650.337.000 | 1.646.137.000 | 1.631.337.000 |
Passat Bluemotion có kích thước khá “tiêu chuẩn” với tỷ lệ 4.767 x 1.832 x 1.456 mm. Phần đầu xe Volkswagen Passat Bluemotion sở hữu những đường nét thiết kế tương đồng với phiên bản cũ. Bốn thanh ngang song song, vuốt dài từ trái qua phải của phần đầu xe, đây chính điểm nhấn khiến xe trông khá oai phong, bệ vệ.
Đầu xe Passat 2022 nổi bật với tấm lưới tản nhiệt 4 nan ngang mạ chrome mạnh mẽ. Vị trí trung tâm nổi bật với logo Volkswagen cỡ lớn, bên trên nắp ca-pô có những đường thẳng chạy dọc.
Nối liền sang hai bên là cụm đèn pha công nghệ LED và thiết kế sắc sảo, được tích hợp công nghệ tự động bật tắt/ tự động điều chỉnh khoảng chiếu sáng (Dynamic Headlight Range Control) và mở rộng góc chiếu khi vào cua. Đèn định vị và cản xe được thiết kế góc cạnh hơn so với trước đây.
Xung quanh phần thân xe có những đường gân dập nổi mạnh mẽ kéo dài từ cửa trước đến cụm đèn hậu, giúp tăng sự cứng cáp và khỏe mạnh. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng, có chức năng sấy. Mâm xe hợp kim nhôm “Dartford” 18-inch thiết kế khí động học.
Phía đuôi xe được thiết kế đơn giản với cụm đèn hậu thon gọn cá tính và nổi bật ở hai bên. Đối xứng nhau qua logo Volkswagen ở giữa. Ngoài ra cái tên PASSAT cũng được in nổi khá nổi bật.
Không gian nội thất của xe Volkswagen Passat 2022 được thiết kế hài hòa giữa màu sắc cùng với chất liệu cao cấp rất sang trọng. Các đường nét thiết kế sắc nét và tinh tế, toát lên sự đẳng cấp cho người ngồi bên trong. Từng chi tiết nhỏ như viền trang trí taplo, cửa gió điều hòa, các nút điều khiển đều được tạo hình chính xác và tỉ mỉ.
Xe VW Passat sử dụng vô-lăng dạng D-Cut bọc da với điểm nhấn là những chi tiết nhựa đen bóng tích hợp nhiều phím bấm chức năng. Ở phía sau là cụm đồng hồ Analog kết hợp màn hình hiển thị các thông tin vận hành sắc nét.
Tùy vào từng phiên bản mà chất liệu ghế sẽ khác nhau. Ở bản tiêu chuẩn, Volkswagen Passat mới chỉ được trang bị ghế nỉ, trong khi đó, bản cao cấp được sử dụng ghế giả da V-Tex hoặc da Nappa với 4 màu sắc tùy chọn. Ngoài ra còn có các chức năng hiện đại như chỉnh điện 14 hướng, bơm hơi tựa lưng, chức năng nhớ ghế và Massage ghế lái.
Không gian hàng ghế sau của xe rộng rãi hàng đầu trong phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam nên khách hàng mua xe Volkswagen Passat không phải lo ngại ở khía cạnh cạnh này so với các đối thủ.
Các trang bị tiện nghi trên xe cũng được đánh giá cao cấp hiện đại. Xe sử dụng vô-lăng bọc da 3 chấu phẳng đáy, kết hợp với các chi tiết trang trí mạ bạc. Các phím bấm được tích hợp chức năng điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control và giới hạn tốc độ tối đa.
Hệ thống điều hòa tự động có chức năng lọc không khí, giúp không khí trong lành. Đáng chú ý là chế độ Rest giúp xe có thể giữ độ lạnh trong vòng 5-10 phút khi khách hàng tắt máy và rời khỏi xe.
Hệ thống giải trí gồm màn hình cảm ứng đa chức năng Composition Media 6.5 inch, tích hợp cổng AUX, SD card, USB, Bluetooth, CD. Ngoài ra, màn hình này còn có chức năng hiển thị tín hiệu của hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe PDC, camera lùi và các chức năng cài đặt liên quan đến vận hành xe. Điều này giúp người lái dễ dàng xử lý các tình huống khi vận hành, giảm thiểu tai nạn không đáng có.
Volkswagen Passat Bluemotion mang trong mình động cơ I4 phun xăng trực tiếp có tăng áp, dung tích 1.8L, động cơ này mang tới công suất cực đại 180 mã lực ở vòng tua 5.500 đến 6.000 v/p, cùng mô-men xoắn cực đại 250Nm 1.500 – 5.000 v/p.
Đi kèm hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép DSG, có khả năng tăng tốc 0-100 km/h trong vòng 7,9 giây, vận tốc tối đa đạt 232 km/h. Và cuối cùng là mức tiêu hao nhiên liệu của xe theo công bố của nhà sản xuất là 7,3 lít xăng/100km đường hỗn hợp.
Ngoài ra xe cũng được trang bị hệ thống treo rất hiện đại, đảm bảo mang tới cảm giác nhịp nhàng khi di chuyển trên nhiều cung đường phức tạp.
Trên Passat High BlueMotion, hãng trang bị tính năng ngắt động cơ tạm thời start/stop, hỗ trợ giữ phanh, phanh tay điện tử. Những tiện nghi như kiểm soát hành trình, giới hạn tốc độ khi đi cao tốc hoặc đường ngoài đô thị.
Các công nghệ an toàn có chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, chống trượt khi tăng tốc, kiểm soát cự ly đỗ xe, camera lùi tích hợp ở logo phía sau. Bên cạnh đó là cảnh báo người lái mất tập trung.
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của Wolkswagen cực kỳ ấn tượng cho dòng sedan hạng D này là 6,9L/km lưu thông hỗn hợp.
Có thể xem Wolkswagen Passat là bản facelift nâng cấp toàn diện so với Volkswagen Passat cũ. Ngoài những công nghệ được trang bị “tận răng” cho xe, điểm mấu chốt mà Volkswagen thuyết phục các fan của mình chính là khối động cơ của Wolkswagen Passat: dù chỉ 1,8L nhưng cực kỳ hiệu quả và chất “Đức” rõ rệt.
Nhìn chung, Volkswagen Passat 2022 vẫn là mẫu xe đáng để lựa chọn khi sở hữu hàng loạt lợi thế như thiết kế ngoại hình bắt mắt, trang bị tiện nghi hiện đại, cao cấp đi cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.
Thông tin cơ bản | |
Hãng xe | Passat, Volkswagen |
Năm sản xuất | 2019 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Phân khúc | Sedan hạng sang cỡ trung |
Kích thước/trọng lượng | |
Lốp, la-zăng | 235/45 R18 |
Động cơ hộp số | |
Kiểu động cơ | Phun xăng trực tiếp có tăng áp khí nạp TSI, 4 xylanh |
Dung tích (cc) | 1.798 |
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 177/ 5100–6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 250/1500-5.000 |
Truyền động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,49 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Độc lập Mc Pherson |
Treo sau | Độc lập, 4 thanh liên kết |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa đặc |
Ngoại thất | |
Màu ngoại thất | Đen, Xanh Đen, Trắng, Xanh nhớt, Nâu và Xám. |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng. |
Gập điện/chống chói tự động | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Massage ghế lái | Có |
Massage ghế phụ | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự động 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Cửa kính một chạm | Có |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Không |
Kết nối Android Auto | Không |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Hệ thống loa | 8 |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Nhiều chế độ lái | Không |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không |
Công nghệ an toàn | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |