Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 1.6 tỷ VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 19336
  • Động cơ
  • I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Công suất/vòng tua
  • 228/ 5.000-6.000, 228/ 5.000-6.000
  • Truyền động
  • AWD, RWD
  • Số chỗ
  • 7
  • Năm sản xuất
  • 2021, 2021

Chi tiết

Đánh giá xe VinFast Lux SA2.0 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung xe VinFast Lux SA2.0 2022

Vinfast Lux SA2.0 2022 chính thức mở bán đợt đầu vào cuối tháng 7/2019 và nhận được một làn sóng hưởng ứng “người Việt xài hàng Việt” với số lượng xe bán ra ban đầu đáng kinh ngạc. Nhìn về tổng thể Lux SA2.0 sở hữu cho mình những chi tiết ngoại thất khá giống với mẫu xe nổi tiếng BMW X5 bởi hãng xe của Việt Nam đã mua lại bản quyền và cảm hứng sản xuất ra Vinfast Lux SA2.0 được lấy nhiều từ BMW X5 nên bạn đừng quá ngạc nhiên khi nhìn giống mẫu xe của Đức quá nhé. 

Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 2022

Tại Việt Nam, VinFast Lux SA2.0 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Đơn vị tính: VNĐ

Tên phiên bảnTên phiên bảnLăn bánh tại HNBLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
Tiêu chuẩn1.552.000.0001.760.934.0001.729.894.0001.726.414.0001.710.894.00
Nâng cao1.642.000.0001.861.734.0001.828.894.0001.826.314.0001.809.894.000
Cao cấp1.835.000.0002.077.894.0002.041.194.0002.040.544.0002.022.194.000

Ngoại thất của VinFast Lux SA2.0 2022

VinFast Lux SA2.0 2022 được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm của mẫu xe BMW X5 2022 trước đây với kích thước (Dài x rộng x cao) tổng thể đạt 4.940 x 1.960 x 1.773 (mm), giúp cho đại diện Việt Nam trở thành mẫu xe to lớn và bề thế bậc nhất phân khúc hiện nay. 

VinFast Lux SA2.0 sở hữu nhiều chi tiết bắt mắt, với khu vực lưới tản nhiệt cùng dải đèn LED chạy ngang, các chi tiết được in dập chìm trên nắp capo đều giống với người em Sedan VinFast Lux A2.0.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022

VinFast sử dụng khá nhiều những đường uốn lượn mềm mại để khẳng định thương hiệu của mình, với bộ lưới tản nhiệt 03 tầng đồ sộ cho khả năng tản nhiệt được tốt hơn nâng cao hiệu suất hoạt động của xe, đồng thời logo hình chữ “V” của xe được khéo léo đặt ngay giữa để tạo cái nhìn cân đối. 

VinFast Lux SA2.0 2022 sử dụng một dãy đèn LED và tạo hình chữ V ôm trọn logo tạo nên một chữ V bảng lớn hơn nữa ở phía trên, chi tiết này mang theo ý đồ trong việc nhận diện thương hiệu của hãng và đã gây ấn tượng mạnh với đầu xe đẹp mắt.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022

Nhìn từ bên hông VinFast Lux SA2.0 mới cho thấy sự tương đồng với BMW X5, phong cách thiết kế Pininfarina đã xây dựng riêng cho hãng xe Việt với khá nhiều đường nét bo tròn vào bên trong và các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe tạo hiệu ứng khí động học tạo nên tính hiện đại của xe khi nhìn từ bên hông.

Xe được trang bị bộ lazang 20 inch 6 chấu sắc cạnh cùng bộ lốp cao cấp, gương chiếu hậu tích hợp chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ cùng tính năng sấy kính tiện dụng 

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022

Giống như đầu xe Ô tô Vinfast này, khu vực đuôi xe nổi bật nhờ vào dải đèn hậu LED có thiết kế tạo thành đồ hoạ chữ “V” đồng điệu với phía trước tạo nên hiệu ứng thị giác mạnh mẽ. Phía dưới là hai cụm ống xả có kiểu dáng góc cạnh được bố trí cân đối.

Nhìn tổng thể VinFast Lux SA2.0 không đem lại cảm giác sang trọng so với người đàn em Lux A2.0 thay vào đó là ngoại hình hầm hố góc cạnh, mang phong cách mạnh mẽ chuẩn châu Âu.

Nội thất của Vinfast Lux SA2.0 2022

Về thiết kế khoang lái của VinFast Lux SA2.0 không khác biệt nhiều so với Lux A2.0 sedan 2022, nội thất được bố trí khá đơn giản, với chi tiết nổi bật là màn hình cảm ứng kích thước lớn 10,4 inch cùng 2 cửa gió điều hòa đối xứng 2 bên được bao bọc bởi khung mạ chrome bóng.

Đối diện ghế lái là vô lăng 3 chấu bọc da, có thể chỉnh tay 4 hướng. Đi kèm là những phím bấm tiện lợi như nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, Cruise control. Xe được trang bị bệ tỳ tay to bản, cùng cần số giống với BMW từ thiết kế cho tới cách hoạt động. 

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022

Tùy theo từng phiên bản mà khu vực ghế trên khoang lái sở hữu các tính năng khác nhau:

  • Bản Base và Plus ghế lái chỉnh điện 4 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 2 hướng
  • Bản Premium với ghế lái chỉnh điện 12 hướng bao gồm 8 hướng chỉnh điện, 4 hướng đệm

Khoang hành khách của VinFast Lux SA2.0 2022 được đánh giá cao trong việc mang đến không gian thoải mái cho người dùng, ngay cả khi bạn ngồi trên xe cả ngày cũng không cảm thấy mỏi chân hoặc mệt mỏi, điều này rất thích hợp với gia đình đồng thành viên muốn mua xe để phục vụ cho nhu cầu du lịch của gia đình.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022

Tuy nhiên hàng ghế thứ 3 của VinFast Lux SA2.0 khá chật chội mặc dù sở hữu chiều dài cơ sở ấn tượng khi không thể đáp ứng được vị trí ngồi thoải mái ngay cả với những đối tượng thanh thiếu niên dưới 15 tuổi. Cả hai hàng ghế đều được trang bị bệ tỳ tay và tựa đầu.

Toàn bộ ghế ngồi trên xe trên tất cả các phiên bản đều được bọc da nhằm tăng tính thoải mái, êm ái với tông màu nổi bật nhất là màu cam, tăng tính sang trọng cho xe.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022

Dung tích khoang hành lý vẫn khá ổn cho những chuyến du lịch cũng như nhu cầu di chuyển cơ bản. Do thiết kế hàng ghế thứ 3 khá chật nên chủ xe cũng có thể tận dụng gập lại để tăng kích thước cho khoang hành lý, hàng ghế thứ 2 cũng có thể gập lại được trong trường hợp thực sự cần thiết. Hàng ghế thứ 2 và 3 có thể linh động gập lại theo tỷ lệ lần lượt là 40:20:40 và 50:50.

Trang bị tiện nghi của VinFast Lux SA2.0 2022

VinFast Lux SA2.0 được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập kết hợp với cụm cửa gió điều hòa ở hàng ghế 2 và 3 đem lại khả năng làm mát và điều tiết không khí rất tốt. Xe còn có tính năng kiểm soát chất lượng không khí bằng ion giúp không khí trở nên trong lành hơn. 

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022

Tiếp đến phải nhắc tới hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng cỡ lớn 10,4 inch có khả năng kết nối wifi, tăng trải nghiệm giải trí mặc dù độ nét chưa thực sự được đánh giá cao. Về các trang bị tiện nghi trên hệ thống giải trí bao gồm:

  • Chức năng định vị, bản đồ
  • Radio, AM/FM
  • Kết nối Wifi, 4 cổng USB, Bluetooth
  • Sạc điện thoại không dây
  • Dàn âm thanh 8 loa hoặc 13 loa có âm ly
  • Ổ cắm điện 12V, ổ điện xoay chiều 230V
  • Chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm
  • Hệ thống âm thanh 13 loa

Ngoài ra xe còn sở hữu nhưng tiện ích như:

  • Rèm che nắng điều khiển bằng điện 
  •  Sạc không dây, ổ điện xoay chiều 220V
  • Đèn trang trí nội thất 
  • Cốp xe điều khiển bằng điện 

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của VinFast Lux SA2.0 2022

Phiên bản động cơ lắp trên chiếc SUV VinFast Lux SA2.0 được mua bản quyền từ BMW, mã hiệu N20. Dung tích 2,0L, i-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. Công suất tối đa 228Hp; mô men xoắn tối đa 350Nm

VinFast lắp đặt động cơ tại Việt Nam, trên hệ thống dây chuyền nhập khẩu từ Đức nhằm hạ giá thành và tăng tỷ lệ nội địa hóa của sản phẩm.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022

Xe dùng hộp số tự động 8 cấp do công ty ZF Friedrichshafen (Đức) sản xuất, kết hợp cùng hệ thống dẫn động cầu sau RWD hoặc 4 bánh chủ động toàn thời gian.

Hệ thống động cơ êm ái, không vọng vào cabin là điểm được đánh giá cao. Tăng tốc khá bốc với máy chỉ 2.0L 228 mã lực. Dẫu vậy, vô lăng chưa đem lại cảm giác lái tốt như nguyên mẫu BMW.

Hệ thống an toàn của VinFast Lux SA2.0 2022

Xe VinFast Lux SA2.0 2022 bảo vệ khách hàng tối ưu nhờ danh sách dài trang bị như: 

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS 
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD 
  • Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA 
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC 
  • Chức năng chống trượt TSC 
  • Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA 
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS 
  • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX 
  • Hỗ trợ đỗ xe với hệ thống 6 cảm biến và camera lùi 
  • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển, và khi rời xe
  • Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa
  • 6 túi khí an toàn

Ngoài ra, ở phiên bản cao cấp còn được tích hợp thêm Camera 360 độ, Cảm biến trước và cảnh báo điểm mù. 

Mức tiêu thụ nhiên liệu của VinFast Lux SA2.0 2022

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 11,2 l/ 100km.
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 6,5 l/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp:  9,3 l/ 100km

Đánh giá chung về VinFast Lux SA2.0 2022

Ưu điểm của VinFast Lux SA2.0 2022

  • Nội thất rộng rãi, thoải mái 
  • Khả năng vận hành mạnh mẽ
  • Tiện nghi hiện đại
  • Hệ thống an toàn hiện đại

Nhược điểm của VinFast Lux SA2.0 2022

  • Giá bán cao
  • Khả năng tiết kiệm xăng kém
  • Không có cửa sổ trời
  • Ghế không có chế độ nhớ
  • Dòng VinFast chữ khá lớn ở đuôi xe
  • Lưới tản nhiệt được đánh giá thiếu tinh tế

Kết luận về VinFast Lux SA2.0 2022

Với một giá bán khá cao đi kèm với đó là sở hữu một loạt trang bị hiện đại tuy nhiên VinFast Lux SA2.0 chưa thực sự đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng. Ngoài những ưu điểm như thiết kế hiện đại, trang bị an toàn đầy đủ cùng hệ thống khung gầm, treo khí nén vững chắc, xe vẫn còn tồn tại nhiều nhược điểm như nội thất chưa thực sự đạt tới tầm xe sang, hệ thống I-stop hoạt động chưa thật sự ổn định, cũng như trải nghiệm về âm thanh chưa ấn tượng.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux SA2.0 2022

Tuy vậy VinFast Lux SA2.0 vẫn là một mẫu xe đáng để sở hữu cũng như trải nghiệm, xe giống như một kẻ thách thức đầy tiềm năng, đang trực chờ khiêu chiến với các thương hiệu đình đám khác như Mercedes, BMW trong việc dành vị thế vững chắc trong lòng người tiêu dùng Việt.

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe Lux SA2.0, VinFast
Năm sản xuất 2021
Xuất xứ Trong nước
Phân khúc SUV hạng sang

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 7
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4940x1960x1773
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933
Khoảng sáng gầm (mm) 195
Bán kính vòng quay (mm) 6.300
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.140
Lốp, la-zăng 255/50R19, 285/45R19, la zăng hợp kim nhôm 19 inch

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích (cc) 2.000
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 228/ 5.000-6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/ 1.750-4.500
Truyền động AWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 8,39

Hệ thống treo/phanh

Treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa tản nhiệt

Ngoại thất

Màu ngoại thất Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gương bên phải tự điều chỉnh khi vào số lùi
Gập điện/chống chói tự động
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện Không
Mở cốp rảnh tay Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
Massage ghế lái Không
Massage ghế phụ Không
Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
Thông gió (làm mát) ghế lái Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ Không
Sưởi ấm ghế lái Không
Sưởi ấm ghế phụ Không
Bảng đồng hồ tài xế Dạng kết hợp, 7 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Hàng ghế thứ hai 40/20/40 , gập cơ, có chỉnh độ nghiêng lưng ghế
Hàng ghế thứ ba 50/50, gập cơ
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động ( 2 vùng độc lập)
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 10.4 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói Không
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 8
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX Không
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua Không
Kiểm soát gia tốc Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không

Công nghệ an toàn

Số túi khí 6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Không

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt