Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 1.1 tỷ VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 19308
  • Động cơ
  • I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
  • Công suất/vòng tua
  • 174/4500-6000, 228/5000-6000, 174/4500-6000, 228/5000-6000
  • Truyền động
  • RWD
  • Số chỗ
  • 5
  • Năm sản xuất
  • 2021, 2021

Chi tiết

Đánh giá xe VinFast Lux A2.0 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về VinFast Lux A2.0 2022

VinFast Lux A2.0 là dòng sedan hạng D của hãng xe VinFast, Việt Nam. Lux A2.0 được phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5 Series thế hệ 6 (2010-2016). Đây là mẫu sedan đầu tiên của VinFast, cùng với mẫu Suv VinFast Lux Sa2.0 được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

VinFast Lux A2.0 ngay lập tức nhận được bầu chọn là mộ trong những mẫu xe ấn tượng nhất của triển lãm năm nay, đạt giải “ngôi sao mới” do AutoBest, hiệp hội các nhà báo lĩnh vực ô tô uy tín bầu chọn.

VinFast Lux A2.0 ra mắt tại Việt Nam ngày 20-21/11/2018. Sự kiện diễn ra tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) đã thu hút hàng vạn những người yêu thương hiệu xe Việt đến tham dự.

Giá lăn bánh của VinFast Lux A2.0 2022

Tại Việt Nam, VinFast Lux A2.0 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Đơn vị tính: VNĐ

Tại Việt Nam, VinFast Lux A2.0 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
Tiêu chuẩn1.115.000.0001.271.137.0001.248.837.0001.240.987.0001.229.837.000
Nâng cao1.206.000.0001.373.057.0001.348.937.0001.341.997.0001.329.937.000
Cao cấp1.358.000.0001.543.297.0001.516.137.0001.510.717.0001.497.137.000
Giá tham khảo VinFast Lux A2.0 chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của VinFast Lux A2.0 2022

Điểm chú ý là mẫu xe sedan VinFast Lux A2.0 được cộng đồng người Việt Nam lựa chọn trong số 20 mẫu thiết kế từ các nhà thiết kế danh tiếng thế giới mà công ty VinFast đã đưa ra bình chọn.

Ngoại thất mẫu sedan của VinFast vô cùng bắt mắt. LUX A2.0 sở hữu những đường nét thiết kế sang trọng từ công ty Pininfarina, Italy. Phần đầu xe dài, đuôi xe vuốt xuôi đầy sang trọng và hiện đại.

Hình ảnh chi tiết đầu xe. Logo chữ V chính giữa lưới tản nhiệt được phụ họa bằng 2 dải đèn LED chữ V ở 2 bên nối liền với đèn xi-nhan phía trước.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

Calang xe sedan VinFast Lux A2.0 với tạo hình ruộng bậc thang nổi tiếng của vùng cao Bắc Bộ, Việt Nam. Để ý có thêm một dấu gạch ngang ở bên trái lưới tản nhiệt, kết hợp với dải đèn LED phía trên thành chữ ‘F’, tạo thành chữ ‘VF’ – chữ viết tắt của VinFast

Bộ đèn trước của chiếc sedan 5 chỗ Lux A2.0 với công nghệ LED. Thiết kế dài đèn LED ban ngày ở trên cùng, bộ đèn pha, cos ở giữa và phía dưới là hốc hút gió thể thao. Đèn sương mù ở mẫu xe này ẩn sâu bên trong.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

Hình ảnh thân xe. Ở góc nhìn này có thể thấy thiết kế phần đầu xe khá dài, giống phong cách thiết kế của các mẫu xe Đức hiện hành. Về kích thước, VinFast Lux A2.0 sở hữu chiều dài x chiều rộng x chiều cao là 4.973 x 1.900 x 1500 mm cùng chiều dài cơ sở là 2.968 mm. Khoảng sáng gầm 150mm.

Mâm của xe với tạo hình 5 cánh hoa kép rất bắt mắt; được sơn hai màu đen và phay kim loại kích thước 20-inch khá lớn. Đi kèm với bộ lốp to bản có thông số 245/45 R18 (bản thường). Riêng bản VinFast Lux A2.0 Premium (full option) có lốp trước 245/40 R19 và lốp sau dày tổ bố 275/35R19.

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

Thiết kế đuôi xe sedan VinFast Lux A2.0 như là một kiệt tác. Dải đèn kéo từ 2 bên thân xe uốn lượn thành hình chữ V theo logo VinFast đặt chính giữa, phía bên dưới là cặp ống xả hình thang góc cạnh.

VinFast Lux A 2.0 có thiết kế ngoại thất sang trọng và hấp dẫn, mang phong cách pha trộn giữa Đức và Ý. Tuy dùng lại nền tảng của BMW 5 Series thế hệ 6 (F10/ F11/ F07, 2010 -2016) nhưng đã được hãng thiết kế danh tiếng Pininfarina của Ý phủ bì hoàn hảo. Một chiếc xe hiện đại và thời thượng, đủ sức cạnh tranh trong phân khúc xe sang nhiều năm nữa.

Nội thất của VinFast Lux A2.0 2022

Không chỉ rộng rãi và thoải mái nhờ chiều dài trục cơ sở của xe ô tô VinFast này lên tới 2968 mm, khoang nội thất VinFast Lux A2.0 2022 còn phảng phất hơi thở của các mẫu xe tới từ thương hiệu BMW với sự đẳng cấp và sang trọng ấn tượng. 

Ở phiên bản cao cấp, toàn bộ ghế xe được bọc da Nappa với 3 tùy chọn màu Đen, Be và Nâu trong khi 2 phiên bản còn lại sử dụng chất liệu da tổng hợp màu đen. 

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

Các phiên bản của mẫu xe ô tô VinFast bản sedan này có sự khác biệt về tính năng của ghế ngồi. Cụ thể, hàng ghế trước của bản cao cấp cho phép chỉnh điện 8 hướng và 4 hướng đệm, trong khi 2 bản còn lại là chỉnh điện 4 hướng và chỉnh cơ 2 hướng. Hàng ghế thứ 2 của tất cả các phiên bản đều có thể gập theo tỷ lệ 60:40. 

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

Vô lăng xe là loại bọc da 3 chấu cùng logo hình chữ V bạc ở ngay trung tâm. Tay lái này ngoài tính thẩm mỹ được đánh giá cao còn rất hiện đại với những tính năng được tích hợp như chỉnh tay 4 hướng, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình. 

Ngoài ra, ở phiên bản cao cấp chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép cao cấp chống gỉ. Các phiên bản còn lại không được tích hợp tính năng này. 

Trang bị tiện nghi của VinFast Lux A2.0 2022

VinFast Lux A2.0 2022 sedan sở hữu những trang bị tiên tiến hàng đầu hiện nay như màn hình cảm ứng kích thước lớn 10.4 inch, dàn âm thanh 8 loa, kết nối Bluetooth, 4 cổng USB, ổ điện xoay chiều 230V, ổ cắm điện 12V, đèn chiếu sáng cốp xe, đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước, …

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập trên xe được bố trí cả cửa gió cho hàng ghế sau cùng khả năng kiểm soát chất lượng bằng khí ion mang tới luồng không khí trong lành và mát mẻ nhất. 

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

Đặc biệt, ở biến thể cao cấp VinFast Lux A2.0 2022 còn được tích hợp thêm chức năng định vị, bản đồ – Kết nối Wifi, chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) và hệ thống âm thanh 13 loa cho chất lượng chân thực, sống động. 

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của VinFast Lux A2.0 2022

“Trái tim” của VinFast Lux A2.0 2022 là động cơ xăng 2.0L tăng áp công nghệ cuộn kép (twin scroll) và hộp số tự động 8 cấp đến từ hãng ZF, hệ dẫn động cầu sau. 

Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

Tuy nhiên, ở mỗi phiên bản sẽ mang đến những thông số hoàn toàn khác nhau. 

  • Phiên bản tiêu chuẩn và nâng cao có công suất tối đa 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 300 Nm. 
  • Phiên bản cao cấp có công suất 228 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. 

Về tổng quan, trải nghiệm vận hành trên sản phẩm này được đánh giá rất cao. Xe cho thấy độ mạnh mẽ và độ vọt một cách tối đa. Ngay cả ở những điều kiện phức tạp Lux A2.0 cũng không gặp bất kỳ khó khăn gì. 

Hệ thống an toàn của VinFast Lux A2.0 2022

Ở hạng mục này cả 3 phiên bản VinFast Lux A2.0 sedan 2022 đều được trang bị những tính năng khá tương đồng nhau như:

  •  6 túi khí an toàn, 
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), 
  • Cân bằng điện tử (ESC), 
  • Chức năng chống trượt (TCS), 
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA),Cảm biến trước và sau hỗ trợ đỗ xe, 
  • Hệ thống căng đai khẩn cấp,
  • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
  • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển và khi rời xe, 
  • Phanh tay điện tử, ga tự động,
Đánh giá chi tiết xe VinFast Lux A2.0 2022

Chỉ có ở phiên bản cao cấp được bổ sung thêm một số tính năng như Cảnh báo điểm mù, Camera 360 độ và cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe. 

Mức tiêu thụ nhiên liệu của VinFast Lux A2.0 2022

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 9,1 l/ 100km.
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 5,6 l/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp: 6,5 l/ 100km

Đánh giá chung về VinFast Lux A2.0 2022

Ưu điểm của VinFast Lux A2.0 2022

  • Nhiều trang bị tiêu chuẩn
  • Hệ thống treo được điều chỉnh thể thao
  • Hệ thống điều hòa thân thiện với người dùng
  • Thiết kế nội thất cao cấp
  • Động cơ mạnh mẽ

Nhược điểm của VinFast Lux A2.0 2022

  • Không gian khoang hành khách hạn chế

Kết luận chung của VinFast Lux A2.0 2022

VinFast Lux A2.0 2022 là một sản phẩm vượt trội từ trong ra ngoài với ngoại hình đẹp mắt, trang bị đầy đủ cùng khả năng vận hành ấn tượng. 

Nhưng rất tiếc dòng xe này đã ngưng sản xuất nhường chỗ cho xe điện.

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe Lux A2.0, VinFast
Năm sản xuất 2021
Xuất xứ Trong nước
Phân khúc Sedan hạng sang cỡ nhỏ (Hạng E)

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4973x1900 x 1500
Chiều dài cơ sở (mm) 2.968
Khoảng sáng gầm (mm) 150
Bán kính vòng quay (mm) 5.700
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 70
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.795
Lốp, la-zăng 245/45 R18, 245/45 R18 / Hợp kim nhôm 18 inch

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
Dung tích (cc) 2.000
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 174/4500-6000, 228/5000-6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 300/1750-4000, 350/1750-4500
Truyền động RWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 8,39

Hệ thống treo/phanh

Treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa thông gió

Ngoại thất

Màu ngoại thất Đỏ, Trắng, Đen, Xám, Nâu, Xanh và Bạc
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương Gương bên phải tự điều chỉnh khi vào số lùi
Gập điện/chống chói tự động
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện Không
Mở cốp rảnh tay Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp màu đen
Massage ghế lái Không
Massage ghế phụ Không
Thông gió (làm mát) ghế lái Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ Không
Sưởi ấm ghế lái Không
Sưởi ấm ghế phụ Không
Bảng đồng hồ tài xế Dạng kết hợp, 7 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Hàng ghế thứ hai 60/40
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động ( 2 vùng độc lập)
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 10.4 inch, màu
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói Không
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 8
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX Không
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Thủy lực, điều khiển điện
Nhiều chế độ lái Không
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua Không
Kiểm soát gia tốc Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Hỗ trợ đỗ xe chủ động

Công nghệ an toàn

Số túi khí 6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt