Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 1.8 tỷ VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 20577
  • Động cơ
  • Xăng, I4, TwinPower Turbo, Xăng, I4, TwinPower Turbo
  • Hộp số
  • Số ly hợp kép
  • Công suất/vòng tua
  • 192/5 000 - 6 000, 192/5 000 - 6 000
  • Truyền động
  • AWD
  • Số chỗ
  • 4
  • Năm sản xuất
  • 2021, 2021

Chi tiết

Đánh giá xe Mini 5 Door 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về Mini 5 Door 2022

Mini 5 Door 2022 (hay MINI Cooper 5DR) là dòng xe hatchback 5 chỗ hạng sang của thương hiệu xe sang Anh Quốc. Mini 5 Door chính thức đặt chân tới Việt Nam lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2013 với 2 phiên bản Cooper và Cooper S.

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

Cũng như tất cả người anh em Mini khác, Mini 5 Door gìn giữ dấu ấn đặc trưng của thương hiệu, với phong cách thiết kế độc đáo và tinh tế đến từng chi tiết, đi cùng sự thích thú khi vận hành. 

Tại Việt Nam, xe là đối thủ của những tuổi như Audi A3 Sportback, xe Mercedes A Class hay BMW 1-Series.

Giá lăn bánh của Mini 5 Door 2022

Tại Việt Nam, Mini 5 Door 2022 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Đơn vị tính: VNĐ

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại Hà TĩnhGiá lăn bánh tại tỉnh thành khác
Cooper S 5 cửa1.839.000.0002.082.017.0002.045.237.0002.044.627.000 2.026.237.000
Giá tham khảo Mini 5 Door chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Mini 5 Door 2022

Ngoại thất là ưu điểm nổi bật của Mini 5 Door – độc đáo và cá tính so với các mẫu xe hiện hành. Bên cạnh đó, với việc sở hữu kích thước tổng thể nhỏ nhắn, xe có thể dễ dàng di chuyển trong giờ cao điểm.

Bản tiêu chuẩn 1.5L có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 3.982 x 1.727 x 1.425 (mm) trong khi đó, bản 2.0L có dài hơn một chút là 4.005 mm.

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

Nhìn từ phía trước, xe nổi bật ở chính giữa vẫn là cụm lưới tản nhiệt tổ ong hình lục giác với các thanh mạ crom và logo ở phía bên trên. 

Cặp mắt đèn pha 2 bên vẫn là thiết kế tròn cổ điển, nhưng bên trong là đèn pha LED và bên ngoài là vòng đèn LED định vị ban ngày. Đèn sương mù phía dưới sở hữu hình dáng tròn trịa đặc trưng, được ứng dụng công nghệ LED. 

Cụm hốc gió được đặt ở cản trước, có thiết kế vuông vức và được mạ crom tinh tế. Nắp ca-po mang hình dáng “vỏ sò”, ngoài ra, trên nắp ca po còn có thêm 2 đường sọc thể thao trông rất cá tính.

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

Nhìn từ phần hông, ta sẽ có cảm giác thanh thoát hơn do phiên bản MINI Cooper 5 cửa 2022 có chiều dài cơ sở lớn. 

Không chỉ vậy, tay nắm cửa ở thế hệ mới cũng được mạ chrome sáng loáng. Gương chiếu hậu ngoài khác màu với thân xe, vô cùng nổi bật. Ở bản tiêu chuẩn 1.5L, MINI Cooper 5 cửa sử dụng bộ mâm hợp kim kiểu Tentacle màu Bạc, 17 inch. Trong khi đó bản 2.0L lại sử dụng bộ mâm hợp kim Roulette 2 màu, cùng kích thước. 

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

Nhìn từ phía sau, đuôi xe rất hài hòa với tổng thể thiết kế kiểu cổ điển mà Mini muốn mang lại cho chiếc Cooper 5 cửa này. 

Cụm đèn hậu được thay đổi về thiết kế với tạo hình cờ nước Anh, đối xứng nhau qua thanh mạ crom ở chính giữa, rất cuốn hút. Logo Mini của thương hiệu cũng được làm mới với phong cách đơn giản hơn.

Nội thất của Mini 5 Door 2022

Với kích thước nhỏ gọn cùng chiều dài cơ sở 2.567 mm thì hiển nhiên, không gian nội thất của Mini 5 Door 2022 không thật sự rộng rãi nếu đi đủ cả 5 người. Tại Việt Nam, Mini 5 Door 2022 cửa sở hữu nội thất màu xám đậm Hazy và đen.

Bảng điều khiển trung tâm nổi bật với màn hình màu 6,5 inch có dải đèn LED đa sắc bao quanh, các vị trí được sắp xếp với mục đích đem đến sự thuận tiện nhất cho người lái. 

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

Điểm xuyết trên táp lô là những chi tiết ốp màu đen carbon thể thao, cá tính. Vô lăng 3 chấu thể thao với nhiều nút bấm, trợ lực vô lăng thay đổi theo chế độ lái, góp phần đáng kể vào việc tăng cảm giác lái của Mini 5 Door 2022

Cần số được làm mới, với nút chuyển chế độ P trên cần số, Mini 5 Door 2022 có chế độ sang số bán tự động bằng lẫy chuyển số trên vô lăng.

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

Toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc da cao cấp Cross Punch. Ghế lái và ghế hành khách phía trước có thiết kế thể thao. Ghế ngồi hàng ghế trước có nhiều tùy chỉnh sao cho thoải mái nhất với người ngồi nhưng lại bằng “cơm”. Khoảng để chân giữa hàng ghế sau so với hàng ghế trước khá vừa vặn với người có chiều cao 1 mét 7.

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

Được kéo dài thêm 16cm so với người anh em Mini 3 Cửa, Mini 5 Cửa tận dụng tối đa chiều dài để mang đến khoang hành lý lớn hơn – 941 lít rộng rãi.

Trang bị tiện nghi của Mini 5 Door 2022

Trung tâm của mọi trải nghiệm giải trí nằm gọn trong khối hình tròn ở giữa táp-lô: Radio MINI Visual Boost với màn hình cảm ứng 6.5 inch khá bé, đồng thời cũng là bộ hỗ trợ điều khiển MINI, Kết nối điện thoại thông minh qua ứng dụng MINI Connected, AUX/ USB/ Bluetooth và ổ cắm điện 12V.

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

Dàn điều hòa 2 vùng tự động trên xe cùng với ngăn làm mát cũng mang đến trải nghiệm thư thái cho hành khách, đặc biệt là trong những ngày hè nóng bức, với khả năng làm mát cabin nhanh chóng.

Phiên bản tiêu chuẩn chỉ trang bị dàn âm thanh 6 loa. Muốn thực sự có những trải nghiệm cao cấp, khách hàng cần chi thêm cho các gói trang bị chẳng hạn dàn âm thanh Harman Kardon 12 loa cao cấp hơn.

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Mini 5 Door 2022

Mini 5 Door 2022 được trang bị hộp số tự động 6 cấp và động cơ xăng I4 2.0L, 4 van, cho công suất tối đa 192 mã lực và mô men xoắn cực đại 280 Nm, cùng với khả năng tăng tốc ấn tượng hơn, từ 0-100 Km/h chỉ trong 6,8 giây, tốc độ tối đa đạt 230 Km/h và tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

Với thiết kế gọn gàng khiến xe vận hành vừa nhanh vừa linh hoạt. Mini 5 Door 2022 cửa dễ dàng tăng tốc, dễ dàng giảm tốc, linh hoạt khi đánh lái và chính xác trong bài thử nghiệm lái zig-zag. Điều này mang lại cảm giác lái dễ dàng và thú vị, giống như cầm lái 1 chiếc xe đua go-kart. 

Cùng với đó, Mini tiếp tục phát huy ưu điểm về sự chỉn chu ở hệ thống treo khi xe có sự thăng bằng, ổn định rất tốt, góp phần giúp cảm giác lái trở nên tuyệt vời hơn.

Hệ thống an toàn của Mini 5 Door 2022

Tương tự như phần tiện nghi nội thất, các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên chiếc Mini 5 Door 2022 cũng được trang bị “tận răng” như nhiều mẫu xe trong tầm giá, song chưa có tính năng “đỉnh” thực sự nổi bật. Các hệ thống đáng chú ý phải kể đến:

  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Kiểm soát hành trình
  • Cảm biến áp suất lốp
  • Camera lùi
  • Cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • 5 túi khí

Kết luận chung về Mini 5 Door 2022

Ưu điểm của Mini 5 Door 2022

  • Ngoại hình độc đáo, phong cách
  • Không gian nội thất chất lượng
  • Khả năng xử lý linh hoạt

Nhược điểm của Mini 5 Door 2022

  • Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái
  • Cốp xe khá khiêm tốn
  • Giá bán cao

Mini 5 Door 2022 có thể hợp với những ai có nhu cầu thể hiện cá tính với một mẫu xe thực sự khác biệt về thiết kế, nhưng vẫn có khả năng vận hành thể thao và thú vị. 

Đánh giá chi tiết xe Mini 5 Door 2022

So với các đối thủ của mình, Mini 5 Door 2022 có mức giá cao hơn và trang bị thua kém hơn. Đây là điểm đáng chú ý cho những khách hàng không quá coi trọng phong cách và đẳng cấp “chịu chơi” của xe.

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe 5 Door, Mini
Năm sản xuất 2021
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc Hatchback hạng sang

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 4
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4005x 1727x 1425
Chiều dài cơ sở (mm) 2567
Thể tích khoang hành lý (lít) 278
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 44
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.345
Lốp, la-zăng Mâm hợp kim Rail Spoke hai màu, 17 inch

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ Xăng, I4, TwinPower Turbo
Dung tích (cc) 1.998
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 192/5 000 - 6 000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 280/1 350 - 4 600
Hộp số Số ly hợp kép
Truyền động AWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,6

Hệ thống treo/phanh

Treo trước
Treo sau
Phanh trước
Phanh sau

Ngoại thất

Màu ngoại thất Xám Moonwalk, Xám Thunder, Đen huyền ảo Midnight, Đỏ lửa Blazing, Xanh biển Deep Blue, Xanh rêu British Racing, sô-cô-la đá Iced Chocolate và Trắng White Silver.
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Tự động
Gập điện/chống chói tự động
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da
Thông gió (làm mát) ghế lái
Sưởi ấm ghế lái
Bảng đồng hồ tài xế Đồng hồ hiển thị số ki lô mét
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Hàng ghế thứ hai Gập điện
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Chỉnh điện
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm Màn hình hiển thị thông tin
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Kết nối WiFi
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây

Hỗ trợ vận hành

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động

Công nghệ an toàn

Số túi khí 4
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Camera quan sát điểm mù
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo tài xế buồn ngủ
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt