Đánh giá xe Mini 5 Door 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.
Mini 5 Door 2022 (hay MINI Cooper 5DR) là dòng xe hatchback 5 chỗ hạng sang của thương hiệu xe sang Anh Quốc. Mini 5 Door chính thức đặt chân tới Việt Nam lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2013 với 2 phiên bản Cooper và Cooper S.
Cũng như tất cả người anh em Mini khác, Mini 5 Door gìn giữ dấu ấn đặc trưng của thương hiệu, với phong cách thiết kế độc đáo và tinh tế đến từng chi tiết, đi cùng sự thích thú khi vận hành.
Tại Việt Nam, xe là đối thủ của những tuổi như Audi A3 Sportback, xe Mercedes A Class hay BMW 1-Series.
Tại Việt Nam, Mini 5 Door 2022 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Đơn vị tính: VNĐ
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác |
Cooper S 5 cửa | 1.839.000.000 | 2.082.017.000 | 2.045.237.000 | 2.044.627.000 | 2.026.237.000 |
Ngoại thất là ưu điểm nổi bật của Mini 5 Door – độc đáo và cá tính so với các mẫu xe hiện hành. Bên cạnh đó, với việc sở hữu kích thước tổng thể nhỏ nhắn, xe có thể dễ dàng di chuyển trong giờ cao điểm.
Bản tiêu chuẩn 1.5L có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 3.982 x 1.727 x 1.425 (mm) trong khi đó, bản 2.0L có dài hơn một chút là 4.005 mm.
Nhìn từ phía trước, xe nổi bật ở chính giữa vẫn là cụm lưới tản nhiệt tổ ong hình lục giác với các thanh mạ crom và logo ở phía bên trên.
Cặp mắt đèn pha 2 bên vẫn là thiết kế tròn cổ điển, nhưng bên trong là đèn pha LED và bên ngoài là vòng đèn LED định vị ban ngày. Đèn sương mù phía dưới sở hữu hình dáng tròn trịa đặc trưng, được ứng dụng công nghệ LED.
Cụm hốc gió được đặt ở cản trước, có thiết kế vuông vức và được mạ crom tinh tế. Nắp ca-po mang hình dáng “vỏ sò”, ngoài ra, trên nắp ca po còn có thêm 2 đường sọc thể thao trông rất cá tính.
Nhìn từ phần hông, ta sẽ có cảm giác thanh thoát hơn do phiên bản MINI Cooper 5 cửa 2022 có chiều dài cơ sở lớn.
Không chỉ vậy, tay nắm cửa ở thế hệ mới cũng được mạ chrome sáng loáng. Gương chiếu hậu ngoài khác màu với thân xe, vô cùng nổi bật. Ở bản tiêu chuẩn 1.5L, MINI Cooper 5 cửa sử dụng bộ mâm hợp kim kiểu Tentacle màu Bạc, 17 inch. Trong khi đó bản 2.0L lại sử dụng bộ mâm hợp kim Roulette 2 màu, cùng kích thước.
Nhìn từ phía sau, đuôi xe rất hài hòa với tổng thể thiết kế kiểu cổ điển mà Mini muốn mang lại cho chiếc Cooper 5 cửa này.
Cụm đèn hậu được thay đổi về thiết kế với tạo hình cờ nước Anh, đối xứng nhau qua thanh mạ crom ở chính giữa, rất cuốn hút. Logo Mini của thương hiệu cũng được làm mới với phong cách đơn giản hơn.
Với kích thước nhỏ gọn cùng chiều dài cơ sở 2.567 mm thì hiển nhiên, không gian nội thất của Mini 5 Door 2022 không thật sự rộng rãi nếu đi đủ cả 5 người. Tại Việt Nam, Mini 5 Door 2022 cửa sở hữu nội thất màu xám đậm Hazy và đen.
Bảng điều khiển trung tâm nổi bật với màn hình màu 6,5 inch có dải đèn LED đa sắc bao quanh, các vị trí được sắp xếp với mục đích đem đến sự thuận tiện nhất cho người lái.
Điểm xuyết trên táp lô là những chi tiết ốp màu đen carbon thể thao, cá tính. Vô lăng 3 chấu thể thao với nhiều nút bấm, trợ lực vô lăng thay đổi theo chế độ lái, góp phần đáng kể vào việc tăng cảm giác lái của Mini 5 Door 2022.
Cần số được làm mới, với nút chuyển chế độ P trên cần số, Mini 5 Door 2022 có chế độ sang số bán tự động bằng lẫy chuyển số trên vô lăng.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc da cao cấp Cross Punch. Ghế lái và ghế hành khách phía trước có thiết kế thể thao. Ghế ngồi hàng ghế trước có nhiều tùy chỉnh sao cho thoải mái nhất với người ngồi nhưng lại bằng “cơm”. Khoảng để chân giữa hàng ghế sau so với hàng ghế trước khá vừa vặn với người có chiều cao 1 mét 7.
Được kéo dài thêm 16cm so với người anh em Mini 3 Cửa, Mini 5 Cửa tận dụng tối đa chiều dài để mang đến khoang hành lý lớn hơn – 941 lít rộng rãi.
Trung tâm của mọi trải nghiệm giải trí nằm gọn trong khối hình tròn ở giữa táp-lô: Radio MINI Visual Boost với màn hình cảm ứng 6.5 inch khá bé, đồng thời cũng là bộ hỗ trợ điều khiển MINI, Kết nối điện thoại thông minh qua ứng dụng MINI Connected, AUX/ USB/ Bluetooth và ổ cắm điện 12V.
Dàn điều hòa 2 vùng tự động trên xe cùng với ngăn làm mát cũng mang đến trải nghiệm thư thái cho hành khách, đặc biệt là trong những ngày hè nóng bức, với khả năng làm mát cabin nhanh chóng.
Phiên bản tiêu chuẩn chỉ trang bị dàn âm thanh 6 loa. Muốn thực sự có những trải nghiệm cao cấp, khách hàng cần chi thêm cho các gói trang bị chẳng hạn dàn âm thanh Harman Kardon 12 loa cao cấp hơn.
Mini 5 Door 2022 được trang bị hộp số tự động 6 cấp và động cơ xăng I4 2.0L, 4 van, cho công suất tối đa 192 mã lực và mô men xoắn cực đại 280 Nm, cùng với khả năng tăng tốc ấn tượng hơn, từ 0-100 Km/h chỉ trong 6,8 giây, tốc độ tối đa đạt 230 Km/h và tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.
Với thiết kế gọn gàng khiến xe vận hành vừa nhanh vừa linh hoạt. Mini 5 Door 2022 cửa dễ dàng tăng tốc, dễ dàng giảm tốc, linh hoạt khi đánh lái và chính xác trong bài thử nghiệm lái zig-zag. Điều này mang lại cảm giác lái dễ dàng và thú vị, giống như cầm lái 1 chiếc xe đua go-kart.
Cùng với đó, Mini tiếp tục phát huy ưu điểm về sự chỉn chu ở hệ thống treo khi xe có sự thăng bằng, ổn định rất tốt, góp phần giúp cảm giác lái trở nên tuyệt vời hơn.
Tương tự như phần tiện nghi nội thất, các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên chiếc Mini 5 Door 2022 cũng được trang bị “tận răng” như nhiều mẫu xe trong tầm giá, song chưa có tính năng “đỉnh” thực sự nổi bật. Các hệ thống đáng chú ý phải kể đến:
Mini 5 Door 2022 có thể hợp với những ai có nhu cầu thể hiện cá tính với một mẫu xe thực sự khác biệt về thiết kế, nhưng vẫn có khả năng vận hành thể thao và thú vị.
So với các đối thủ của mình, Mini 5 Door 2022 có mức giá cao hơn và trang bị thua kém hơn. Đây là điểm đáng chú ý cho những khách hàng không quá coi trọng phong cách và đẳng cấp “chịu chơi” của xe.
Thông tin cơ bản | |
Hãng xe | 5 Door, Mini |
Năm sản xuất | 2021 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Phân khúc | Hatchback hạng sang |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 4 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4005x 1727x 1425 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2567 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 278 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 44 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.345 |
Lốp, la-zăng | Mâm hợp kim Rail Spoke hai màu, 17 inch |
Động cơ hộp số | |
Kiểu động cơ | Xăng, I4, TwinPower Turbo |
Dung tích (cc) | 1.998 |
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 192/5 000 - 6 000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 280/1 350 - 4 600 |
Hộp số | Số ly hợp kép |
Truyền động | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,6 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Có |
Treo sau | Có |
Phanh trước | Có |
Phanh sau | Có |
Ngoại thất | |
Màu ngoại thất | Xám Moonwalk, Xám Thunder, Đen huyền ảo Midnight, Đỏ lửa Blazing, Xanh biển Deep Blue, Xanh rêu British Racing, sô-cô-la đá Iced Chocolate và Trắng White Silver. |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Tự động |
Gập điện/chống chói tự động | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Đồng hồ hiển thị số ki lô mét |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập điện |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Chỉnh điện |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Màn hình trung tâm | Màn hình hiển thị thông tin |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối WiFi | Có |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 4 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Có |
Camera quan sát điểm mù | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |