Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 528 triệu VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 18871
  • Động cơ
  • DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L, DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L
  • Công suất/vòng tua
  • 112/6,000 (84kW), 112/6,000 (84kW)
  • Truyền động
  • FWD
  • Số chỗ
  • 5

Chi tiết

Đánh giá xe MG ZS 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về MG ZS 2022

MG ZS 2022 là “chiến binh” thuộc phân khúc gầm cao giá rẻ tại Việt Nam với chi phí lăn bánh tương đương một mẫu xe cỡ B. Tại thị trường trong nước, mẫu xe được nhiều khách hàng quan tâm không chỉ bởi có mức giá rẻ nhất phân khúc, mà còn vì sở hữu ưu thế về trang bị công nghệ cùng không gian nội thất rộng rãi.

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

MG ZS 2022 phiên bản hiện hành chính là bản nâng cấp giữa vòng đời được ra mắt tại Việt Nam vào 8/1/2021. Xe được nhập từ Thái Lan. Ở bản nâng cấp mới, MG ZS 2022 sở hữu diện mạo đã được tinh chỉnh, công nghệ an toàn và tiện nghi được bổ sung nhằm đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu của khách hàng Việt.

Giá lăn bánh của MG ZS 2022

Tại Việt Nam, MG ZS 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
MG ZS STD+528.000.000613.697.000603.137.000589.417.000584.137.000
MG ZS COM+578.000.000669.697.000658.137.000644.917.000639.137.000
MG ZS LUX+628.000.000725.697.000713.137.000700.417.000694.137.000

Ngoại thất của MG ZS 2022

MG ZS 2022 là bản nâng cấp giữa vòng đời nên không thay đổi về kích thước. Trong khi đó, thiết kế ngoại thất nhận được một số tinh chỉnh để tạo khác biệt. 

Về kích thước, MG ZS 2022 có chiều rộng tốt nhất phân khúc (1,809mm) cùng chiều dài và chiều cao lần lượt 4,323mm và 1,653mm, kích thước này nhìn chung là gọn gàng, mang đến sự linh hoạt khi đi trong thành phố.

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Mẫu xe CUV hạng B này có chiều dài cơ sở ở mức 2.585 (mm) đi cùng khoảng sáng gầm ở mức khá tốt là 170 (mm), giúp tránh được việc cạ gầm xe khi đi đường xấu. Về tổng quan, MG ZS 2022 mang ngôn ngữ thiết kế hiện đại và trẻ trung, thiên về phong cách sang trọng.

Đánh giá MG ZS 2022 về phần đầu xe, mẫu crossover hạng B thu hút ánh nhìn từ mặt lưới tản nhiệt với điểm nhấn là những họa tiết mô phỏng mũi giáo sắc nhọn, đầy mạnh mẽ trên mặt ca lăng phối hợp với những ô lục giác liên tưởng đến những chiếc xe đua tại châu Âu. Nắp capo được tạo điểm nhấn bởi 2 đường gân nổi mang đến cảm giác cứng cáp hơn.

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Cụm lưới tản nhiệt nay được viền chrome đẹp mắt cùng biểu tượng MG nằm chính giữa mang đến sự thanh lịch trong cụm đầu xe. Chi tiết nâng cấp đáng kể nhất của MG ZS 2022 so với thế hệ trước chính là cụm đèn pha LED với gương cầu đi cùng dải đèn LED chạy ban ngày đẹp mắt. Cụm đèn bi-led mang đến ánh sáng trắng (cả cos lẫn far) với cường độ cao sẽ mang đến sự thoải mái và an toàn cho người điều khiển nếu lái xe ban đêm.

Phần thân xe hiện đại và trẻ trung với các đường gân nổi kéo dài từ đèn pha đến tay nắm cửa sau và thêm một đường kết nối xuống cụm đèn hậu. Phía dưới là một đường gân nổi khác ở 2 cánh cửa và có thêm ốp bậc lên xuống màu bạc.

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Khung cửa sổ phía dưới có thêm viền chrome mang đến cảm giác sang trọng, trong khi nóc xe có hai thanh ngang giúp tạo nên đôi chút phong cách xe SUV. Ốp gương chiếu hậu được sơn cùng màu thân xe và tích hợp đèn LED báo rẽ, mang đến khả năng nhận diện tốt hơn.

Phần cản phía dưới được tích hợp các cảm biến lùi, hai hốc gió trang trí giúp mang đến phong cách thể thao. Thấp hơn nữa là ống xả kép được tô điểm trên nền nhựa đen và bộ ốp cản theo phong cách SUV đẹp mắt.

Nội thất của MG ZS 2022

Với tầm giá 600 triệu đồng, MG ZS khiến khách hàng đi từ cảm giác ngạc nhiên đến hài lòng, bởi không gian khoang lái thể hiện rõ sự chỉn chu từ thiết kế cho tới trang bị. Tất cả mang lại một không gian khá sang trọng với tông đen chủ đạo, nổi bật trên đó là các điểm nhấn tinh tế đến từ chất liệu bọc da PU, đường vân giả carbon, nỉ…

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Cụm taplo của MG ZS 2022 được định hình theo dạng chữ T, ôm trọn lấy cụm màn hình giải trí và cần số. Khu vực mặt trên sử dụng nhựa mềm giả da cho cảm giác cao cấp, bên dưới là da với hoạ tiết carbon cùng đường chỉ khâu màu đỏ đẹp mắt. Thiết kế hốc gió ở hai bên cột A là dạng tròn như động cơ máy bay phản lực khá đẹp mắt, trong khi đó ở giữa là dạng hình thang.

Trên phiên bản MG ZS 2022 Lux+ vô lăng được bọc da và trang bị tính năng điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và màn hình hiển thị đa thông tin. Vô-lăng của xe đầy đủ các nút bấm điều khiển giúp tránh cho tài xế phân tâm khi phải thao tác trên màn hình.

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Cụm đồng hồ với màn hình ở giữa hiển thị đầy đủ các thông số đặc biệt là tốc độ dạng digital giúp tài xế kiểm soát tốc độ của xe tiện lợi hơn. Tuy nhiên, cần gạt của hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control được đặt bên dưới có phần không thuận tiện lắm, cá nhân người viết vẫn thích cụm Cruise Control đặt trên vô-lăng hơn.

Bao quanh cụm cần số là thanh tay nắm cho người bên phụ được bọc da và đường chỉ khâu màu đỏ đẹp mắt. Cần số được bọc da và khắc biểu tượng MG, có thêm chi tiết kim loại làm điểm nhấn. Vị trí tì tay ở hai bên cánh cửa mang đến cảm giác thoải mái trong bệ tì tay ở giữa có phần hơi xa nên ít khi sử dụng được.

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Ở khu vực trung tâm nhờ được trang bị phanh tay điện tử nên không gian khá thoáng, nhờ đó nên có 2 nơi để đựng thức uống và khoảng nhỏ vật dụng cá nhân là khá ổn. Khách hàng chỉ có duy nhất lựa chọn màu nội thất là đen.

Với chiều dài cơ sở thuộc nhóm dẫn đầu phân khúc, MG ZS 2022 mang lại cho người dùng không gian rộng rãi ở tất cả các hàng ghế, đi cùng với đó là khoang hành lý với dung tích tới 359 lít, có thể tăng lên 1.166 lít nếu gập hàng ghế sau.

Hàng ghế trước của MG ZS 2022 mang đến sự rộng rãi ấn tượng, riêng ghế tài xế được trang bị hệ thống chỉnh điện khá tốt so với một số mẫu xe khác chỉ là chỉnh cơ. Hàng ghế sau cũng mang đến không gian trần và để chân khá thoáng, hơi tiếc là tựa lưng của hành khách ở giữa lại không được thiết kế bật ra làm bệ tì tay.

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Khoang hành lý của xe có thể để được 3 va li cỡ lớn hoặc 5-6 vali cỡ nhỏ nếu xếp thành 2 tầng, đủ dung tích cho cả 5 người trong những chuyến du lịch dài ngày. Với hàng ghế sau gập lại, người viết đã từng chở một chiếc tivi 50 inch và xe đáp ứng hoàn hảo.

Trang bị tiện nghi của MG ZS 2022

Đánh giá MG ZS 2022 về tiện nghi, xe vẫn giữ nguyên các trang bị như trước đây nhưng được bổ sung thêm một số tính năng hiện đại khác như: đề nổ bằng nút bấm, phanh đỗ điện tử, điều hòa tự động có tích hợp hệ thống lọc bụi mịn, gạt mưa tự động…

MG ZS 2022 được trang bị lên đến 4 cổng sạc, 2 ở phía trước và 2 ở phía sau. Hốc gió làm mát riêng cho hàng ghế sau cũng là một chi tiết đáng giá nhất là ở khí hậu nóng bức tại Việt Nam.

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Với tầm giá bán 600 triệu đồng, MG ZS 2022 mang đến trang bị khiến khách hàng phải choáng ngợp kết hợp cửa sổ trời toàn cảnh rộng nhất phân khúc, chiếm đến 90% diện tích trần xe với 7 cấp độ mở.

Ấn tượng tiếp theo chính là hệ thống camera 360 độ, có thể mô phỏng các góc nhìn của xe theo tuỳ người điều khiển qua màn hình cảm ứng, mang đến sự dễ dàng tuyệt đối ngay cả với những người mới lái xe khi phải đi vào nơi đường hẹp. Màn hình giải trí của xe có kích thước lên đến 10.1 inch với kết nối Apple Carplay/Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa cho chất lượng ổn.

Một tính năng khá thời thượng khác chính là hệ thống lọc bụi PM2.5 trong hệ thống máy lạnh, vốn rất cần thiết trong điều kiện ô nhiễm môi trường khói bụi hiện nay. Chìa khóa thông minh kèm nút bấm khởi động sẽ tiện lợi hơn so với việc vừa bước lên xe phải tìm cách đưa chìa vào ổ khóa. Nhìn chung, hiện tại ở tầm giá bán của MG ZS 2022 thì chưa có mẫu xe nào có trang bị hơn mẫu xe này.

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của MG ZS 2022

Theo như những thông tin hãng xe MG được tiết lộ, MG ZS 2022 được phân phối với hai tùy chọn về động cơ xăng.

  • Đối với động cơ xăng 1.0L Turbo giúp sản sinh công suất tối đa 111 mã lực kết hợp hộp số tự động 6 cấp phù hợp cho những người thường xuyên di chuyển xe trong đô thị.
  • Đối với động cơ xăng 1.5L giúp sản sinh công suất tối đa 115 mã lực cùng 150Nm mô men xoắn cực đại. Đi kèm với đó là hộp số sàn 5 cấp, hệ thống dẫn động cầu trước giúp cho chiếc xe di chuyển luôn ổn định và mạnh mẽ. Ở phiên bản này, MG ZS 2022 được tích hợp 3 chế độ lái City, Sport, Standard giúp người lái có thể tùy chọn theo sở thích của mình.
Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Hệ thống an toàn của MG ZS 2022

Công nghệ hỗ trợ an toàn cho người lái và hành khách trên MG ZS được đánh giá khá cao. Các trang bị này bao gồm:

  • Hệ thống túi khí: 6 chiếc
  • Camera 360 độ, dây đai an toàn các hàng ghế trong xe, tựa đầu hàng ghế trước/ sau đầy đủ
  • Đèn pha LED tự động điều chỉnh góc chiếu, bật/ tắt tự động
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Cảm biến áp suất lốp
  • Phân phối lực phanh điện tử EBD

Mức tiêu thụ nhiên liệu của MG ZS 2022

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)Trong đô thị Ngoài đô thịHỗn hợp
MG ZS STD+8.27.617.75
MG ZS COM+5.36.45.82
MG ZS LUX+6.36.596.53

Đánh giá chung về MG ZS 2022

Ưu điểm của MG ZS 2022

  • Thiết kế quyến rũ và hiện đại
  • Nội thất rộng rãi
  • Trang bị nhiều tính năng hấp dẫn
  • Tiết kiệm nhiên liệu tốt
  • Đáng đồng tiền bát gạo

Nhược điểm của MG ZS 2022

  • Chất liệu nội thất ở mức tiêu chuẩn
  • Tăng tốc chậm

Kết luận chung về MG ZS 2022

Với MG ZS, nhiều người dùng vẫn phân vân, lưỡng lự bởi dù có mức giá rẻ, thiết kế đẹp, trang bị hấp dẫn nhưng mẫu xe lại có xuất xứ từ một thương hiệu khá mới mẻ tại thị trường Việt Nam, độ phủ chưa thực sự lớn. 

Đánh giá chi tiết xe MG ZS 2022

Mặc dù vậy, với giá bán hợp lý cùng nhiều “đồ chơi” công nghệ, MG ZS 2022 vẫn là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những gia đình trẻ đề cao chất lượng trải nghiệm, thích một chiếc xe có giá dễ tiếp cận nhưng hàm lượng công nghệ cao, chính sách bảo hành lâu dài (5 năm không giới hạn km).

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe MG
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc SUV

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4,323x 1,809x 1,653
Chiều dài cơ sở (mm) 2.585
Khoảng sáng gầm (mm) 170
Thể tích khoang hành lý (lít) 359
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 48
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.290
Lốp, la-zăng 215/60R16

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L
Dung tích (cc) 1.498
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 112/6,000 (84kW)
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 150/4,500
Truyền động FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,3

Hệ thống treo/phanh

Treo trước Kiểu MacPherson
Treo sau Thanh xoắn
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh đĩa

Ngoại thất

Màu ngoại thất Trắng, Đỏ, Đen, Bạc
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
Gập điện/chống chói tự động Không
Sấy gương chiếu hậu Không
Gạt mưa tự động Không
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện Không
Mở cốp rảnh tay Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da
Massage ghế lái Không
Massage ghế phụ Không
Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh tay 4 hướng
Thông gió (làm mát) ghế lái Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ Không
Sưởi ấm ghế lái Không
Sưởi ấm ghế phụ Không
Bảng đồng hồ tài xế Màn hình màu hiển thị đa thông tin
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Bọc da
Hàng ghế thứ hai Gập 60/40
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Chỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm Không
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau Không
Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 10.1"
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói Không
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 4
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao)
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) Không
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không

Công nghệ an toàn

Số túi khí 1
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ Không
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt