Đánh giá xe MG ZS 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.
MG ZS 2022 là “chiến binh” thuộc phân khúc gầm cao giá rẻ tại Việt Nam với chi phí lăn bánh tương đương một mẫu xe cỡ B. Tại thị trường trong nước, mẫu xe được nhiều khách hàng quan tâm không chỉ bởi có mức giá rẻ nhất phân khúc, mà còn vì sở hữu ưu thế về trang bị công nghệ cùng không gian nội thất rộng rãi.
MG ZS 2022 phiên bản hiện hành chính là bản nâng cấp giữa vòng đời được ra mắt tại Việt Nam vào 8/1/2021. Xe được nhập từ Thái Lan. Ở bản nâng cấp mới, MG ZS 2022 sở hữu diện mạo đã được tinh chỉnh, công nghệ an toàn và tiện nghi được bổ sung nhằm đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu của khách hàng Việt.
Tại Việt Nam, MG ZS 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
MG ZS STD+ | 528.000.000 | 613.697.000 | 603.137.000 | 589.417.000 | 584.137.000 |
MG ZS COM+ | 578.000.000 | 669.697.000 | 658.137.000 | 644.917.000 | 639.137.000 |
MG ZS LUX+ | 628.000.000 | 725.697.000 | 713.137.000 | 700.417.000 | 694.137.000 |
MG ZS 2022 là bản nâng cấp giữa vòng đời nên không thay đổi về kích thước. Trong khi đó, thiết kế ngoại thất nhận được một số tinh chỉnh để tạo khác biệt.
Về kích thước, MG ZS 2022 có chiều rộng tốt nhất phân khúc (1,809mm) cùng chiều dài và chiều cao lần lượt 4,323mm và 1,653mm, kích thước này nhìn chung là gọn gàng, mang đến sự linh hoạt khi đi trong thành phố.
Mẫu xe CUV hạng B này có chiều dài cơ sở ở mức 2.585 (mm) đi cùng khoảng sáng gầm ở mức khá tốt là 170 (mm), giúp tránh được việc cạ gầm xe khi đi đường xấu. Về tổng quan, MG ZS 2022 mang ngôn ngữ thiết kế hiện đại và trẻ trung, thiên về phong cách sang trọng.
Đánh giá MG ZS 2022 về phần đầu xe, mẫu crossover hạng B thu hút ánh nhìn từ mặt lưới tản nhiệt với điểm nhấn là những họa tiết mô phỏng mũi giáo sắc nhọn, đầy mạnh mẽ trên mặt ca lăng phối hợp với những ô lục giác liên tưởng đến những chiếc xe đua tại châu Âu. Nắp capo được tạo điểm nhấn bởi 2 đường gân nổi mang đến cảm giác cứng cáp hơn.
Cụm lưới tản nhiệt nay được viền chrome đẹp mắt cùng biểu tượng MG nằm chính giữa mang đến sự thanh lịch trong cụm đầu xe. Chi tiết nâng cấp đáng kể nhất của MG ZS 2022 so với thế hệ trước chính là cụm đèn pha LED với gương cầu đi cùng dải đèn LED chạy ban ngày đẹp mắt. Cụm đèn bi-led mang đến ánh sáng trắng (cả cos lẫn far) với cường độ cao sẽ mang đến sự thoải mái và an toàn cho người điều khiển nếu lái xe ban đêm.
Phần thân xe hiện đại và trẻ trung với các đường gân nổi kéo dài từ đèn pha đến tay nắm cửa sau và thêm một đường kết nối xuống cụm đèn hậu. Phía dưới là một đường gân nổi khác ở 2 cánh cửa và có thêm ốp bậc lên xuống màu bạc.
Khung cửa sổ phía dưới có thêm viền chrome mang đến cảm giác sang trọng, trong khi nóc xe có hai thanh ngang giúp tạo nên đôi chút phong cách xe SUV. Ốp gương chiếu hậu được sơn cùng màu thân xe và tích hợp đèn LED báo rẽ, mang đến khả năng nhận diện tốt hơn.
Phần cản phía dưới được tích hợp các cảm biến lùi, hai hốc gió trang trí giúp mang đến phong cách thể thao. Thấp hơn nữa là ống xả kép được tô điểm trên nền nhựa đen và bộ ốp cản theo phong cách SUV đẹp mắt.
Với tầm giá 600 triệu đồng, MG ZS khiến khách hàng đi từ cảm giác ngạc nhiên đến hài lòng, bởi không gian khoang lái thể hiện rõ sự chỉn chu từ thiết kế cho tới trang bị. Tất cả mang lại một không gian khá sang trọng với tông đen chủ đạo, nổi bật trên đó là các điểm nhấn tinh tế đến từ chất liệu bọc da PU, đường vân giả carbon, nỉ…
Cụm taplo của MG ZS 2022 được định hình theo dạng chữ T, ôm trọn lấy cụm màn hình giải trí và cần số. Khu vực mặt trên sử dụng nhựa mềm giả da cho cảm giác cao cấp, bên dưới là da với hoạ tiết carbon cùng đường chỉ khâu màu đỏ đẹp mắt. Thiết kế hốc gió ở hai bên cột A là dạng tròn như động cơ máy bay phản lực khá đẹp mắt, trong khi đó ở giữa là dạng hình thang.
Trên phiên bản MG ZS 2022 Lux+ vô lăng được bọc da và trang bị tính năng điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và màn hình hiển thị đa thông tin. Vô-lăng của xe đầy đủ các nút bấm điều khiển giúp tránh cho tài xế phân tâm khi phải thao tác trên màn hình.
Cụm đồng hồ với màn hình ở giữa hiển thị đầy đủ các thông số đặc biệt là tốc độ dạng digital giúp tài xế kiểm soát tốc độ của xe tiện lợi hơn. Tuy nhiên, cần gạt của hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control được đặt bên dưới có phần không thuận tiện lắm, cá nhân người viết vẫn thích cụm Cruise Control đặt trên vô-lăng hơn.
Bao quanh cụm cần số là thanh tay nắm cho người bên phụ được bọc da và đường chỉ khâu màu đỏ đẹp mắt. Cần số được bọc da và khắc biểu tượng MG, có thêm chi tiết kim loại làm điểm nhấn. Vị trí tì tay ở hai bên cánh cửa mang đến cảm giác thoải mái trong bệ tì tay ở giữa có phần hơi xa nên ít khi sử dụng được.
Ở khu vực trung tâm nhờ được trang bị phanh tay điện tử nên không gian khá thoáng, nhờ đó nên có 2 nơi để đựng thức uống và khoảng nhỏ vật dụng cá nhân là khá ổn. Khách hàng chỉ có duy nhất lựa chọn màu nội thất là đen.
Với chiều dài cơ sở thuộc nhóm dẫn đầu phân khúc, MG ZS 2022 mang lại cho người dùng không gian rộng rãi ở tất cả các hàng ghế, đi cùng với đó là khoang hành lý với dung tích tới 359 lít, có thể tăng lên 1.166 lít nếu gập hàng ghế sau.
Hàng ghế trước của MG ZS 2022 mang đến sự rộng rãi ấn tượng, riêng ghế tài xế được trang bị hệ thống chỉnh điện khá tốt so với một số mẫu xe khác chỉ là chỉnh cơ. Hàng ghế sau cũng mang đến không gian trần và để chân khá thoáng, hơi tiếc là tựa lưng của hành khách ở giữa lại không được thiết kế bật ra làm bệ tì tay.
Khoang hành lý của xe có thể để được 3 va li cỡ lớn hoặc 5-6 vali cỡ nhỏ nếu xếp thành 2 tầng, đủ dung tích cho cả 5 người trong những chuyến du lịch dài ngày. Với hàng ghế sau gập lại, người viết đã từng chở một chiếc tivi 50 inch và xe đáp ứng hoàn hảo.
Đánh giá MG ZS 2022 về tiện nghi, xe vẫn giữ nguyên các trang bị như trước đây nhưng được bổ sung thêm một số tính năng hiện đại khác như: đề nổ bằng nút bấm, phanh đỗ điện tử, điều hòa tự động có tích hợp hệ thống lọc bụi mịn, gạt mưa tự động…
MG ZS 2022 được trang bị lên đến 4 cổng sạc, 2 ở phía trước và 2 ở phía sau. Hốc gió làm mát riêng cho hàng ghế sau cũng là một chi tiết đáng giá nhất là ở khí hậu nóng bức tại Việt Nam.
Với tầm giá bán 600 triệu đồng, MG ZS 2022 mang đến trang bị khiến khách hàng phải choáng ngợp kết hợp cửa sổ trời toàn cảnh rộng nhất phân khúc, chiếm đến 90% diện tích trần xe với 7 cấp độ mở.
Ấn tượng tiếp theo chính là hệ thống camera 360 độ, có thể mô phỏng các góc nhìn của xe theo tuỳ người điều khiển qua màn hình cảm ứng, mang đến sự dễ dàng tuyệt đối ngay cả với những người mới lái xe khi phải đi vào nơi đường hẹp. Màn hình giải trí của xe có kích thước lên đến 10.1 inch với kết nối Apple Carplay/Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa cho chất lượng ổn.
Một tính năng khá thời thượng khác chính là hệ thống lọc bụi PM2.5 trong hệ thống máy lạnh, vốn rất cần thiết trong điều kiện ô nhiễm môi trường khói bụi hiện nay. Chìa khóa thông minh kèm nút bấm khởi động sẽ tiện lợi hơn so với việc vừa bước lên xe phải tìm cách đưa chìa vào ổ khóa. Nhìn chung, hiện tại ở tầm giá bán của MG ZS 2022 thì chưa có mẫu xe nào có trang bị hơn mẫu xe này.
Theo như những thông tin hãng xe MG được tiết lộ, MG ZS 2022 được phân phối với hai tùy chọn về động cơ xăng.
Công nghệ hỗ trợ an toàn cho người lái và hành khách trên MG ZS được đánh giá khá cao. Các trang bị này bao gồm:
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
MG ZS STD+ | 8.2 | 7.61 | 7.75 |
MG ZS COM+ | 5.3 | 6.4 | 5.82 |
MG ZS LUX+ | 6.3 | 6.59 | 6.53 |
Với MG ZS, nhiều người dùng vẫn phân vân, lưỡng lự bởi dù có mức giá rẻ, thiết kế đẹp, trang bị hấp dẫn nhưng mẫu xe lại có xuất xứ từ một thương hiệu khá mới mẻ tại thị trường Việt Nam, độ phủ chưa thực sự lớn.
Mặc dù vậy, với giá bán hợp lý cùng nhiều “đồ chơi” công nghệ, MG ZS 2022 vẫn là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những gia đình trẻ đề cao chất lượng trải nghiệm, thích một chiếc xe có giá dễ tiếp cận nhưng hàm lượng công nghệ cao, chính sách bảo hành lâu dài (5 năm không giới hạn km).
Thông tin cơ bản | |
Hãng xe | MG |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Phân khúc | SUV |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4,323x 1,809x 1,653 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 359 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 48 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.290 |
Lốp, la-zăng | 215/60R16 |
Động cơ hộp số | |
Kiểu động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L |
Dung tích (cc) | 1.498 |
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 112/6,000 (84kW) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 150/4,500 |
Truyền động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,3 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Kiểu MacPherson |
Treo sau | Thanh xoắn |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Ngoại thất | |
Màu ngoại thất | Trắng, Đỏ, Đen, Bạc |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ |
Gập điện/chống chói tự động | Không |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Không |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Massage ghế lái | Không |
Massage ghế phụ | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh tay 4 hướng |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Màn hình màu hiển thị đa thông tin |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60/40 |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Không |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 10.1" |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 4 |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 1 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |