Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 2 tỷ VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 18757
  • Động cơ
  • I4 1.4, I4 2.0, I4 1.4, I4 2.0
  • Công suất/vòng tua
  • 163/ 5500, 306/ 5800, 163/ 5500, 306/ 5800
  • Truyền động
  • FWD, 4WD
  • Số chỗ
  • 7, 5
  • Năm sản xuất
  • 2022, 2022

Chi tiết

Đánh giá xe Mercedes GLB 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về Mercedes GLB 2022

Mercedes GLB chính là mẫu SUV 7 chỗ cỡ nhỏ thực dụng nhất của hãng xe Đức từ trước tới nay. Bởi nó đáp ứng được nhu cầu về cảm giác lái xe tốc độ hạng sang, vừa đáp ứng nhu cầu hàng ngày, cho gia đình. Chính điều này sẽ giúp Mercedes GLB rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam.

Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022

Mercedes GLB 2022 chính là mẫu SUV 7 chỗ cỡ nhỏ thực dụng nhất của hãng xe Đức từ trước tới nay. Bởi nó đáp ứng được nhu cầu về cảm giác lái xe tốc độ hạng sang, vừa đáp ứng nhu cầu hàng ngày, cho gia đình. Chính điều này sẽ giúp Mercedes GLB rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam.

Giá lăn bánh Mercedes GLB 2022

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
MT1.999.000.0002.261.574.0002.221.594.0002.222.584.0002.202.594.000
MT Deluxe2.849.000.0003.213.217.0003.156.237.0003.165.727.0003.137.237.000
Giá tham khảo Mercedes GLB chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Mercedes GLB 2022

Mercedes GLB 2022 dùng chung nền tảng với GLA song kích thước tổng thể lớn hơn. So với “đàn anh” GLC (dài x rộng x cao lần lượt là 4.670 x 1.900 x 1.650mm, trục cơ sở 2.873mm) thì GLB kém hơn một chút về chiều dài, chiều rộng và trục cơ sở nhưng lại cao hơn.

Đầu xe Mercedes GLB 2022 nổi bật với thiết kế nam tính, khoẻ khoắn, hơi chút bụi bặm. Lưới tản nhiệt hình chữ nhật trải dài. Đèn trước nhấn sâu góc cạnh dứt khoát. Cụm hốc gió dưới mở to hầm hố chuẩn AMG.

Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022

Lưới tản nhiệt phiên bản GLB 200 AMG có sự khác biệt so với bản GLB 35 4MATIC. Bản GLB 200 AMG sử dụng kiểu lưới tản nhiệt kim cương giống GLE 450 AMG. Chạy dọc trục hoành là một thanh mạ kim loại to bản đục lỗ, đính logo ngôi sao 3 cánh 3D ngay vị trí trung tâm.

Lưới tản nhiệt trên GLB 35 4AMTIC gồm nhiều nan chrome đổ dọc cứng cáp tương tự GLS 63 4MATIC.

Hệ thống chiếu sáng của GLB 2022 được trang bị đèn full LED. Viền bọc bên ngoài là dải LED định vị ban ngày đứt đoạn lạ mắt.

Thân xe Mercedes GLB 2022 thuôn dài, trông vừa bệ vệ, vừa thể thao. Bên trên có giá nóc. Cửa sổ viền chrome toàn phần. Kính sau màu đen tăng sự riêng tư cho không gian bên trong. Trụ C giật cấp. Thân dưới chạy viền ốp nhựa đen, có thêm nẹp chrome tạo điểm nhấn.

Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022

Gương chiếu hậu gắn liền trụ A cùng màu thân xe, tích hợp đầy đủ các chức năng gập điện, chỉnh điện, đèn báo rẽ… GLB 200 AMG dùng mâm AMG 19inch 5 chấu kép hình sao. Phiên bản GLB 35 4MATIC sử dụng bộ mâm thiết kế tương tự nhưng 20inch, các chấu dày dặn hơn.

Đuôi xe Mercedes GLB phảng phất hình ảnh của “anh lớn” Mercedes GLS với kính dựng đứng. Cụm đèn hậu cũng đặt ngang bo tròn các góc gọn gàng. Đồ hoạ LED bên trong sắc sảo tạo điểm nhấn thu hút. Toàn bộ cản dưới được bọc nhựa, thêm ốp chrome sáng bóng. Hai ống xả hình elip nằm đối xứng lọt lòng bên trong. Ngoài ra, cản sau GLB còn được bố trí tâm khuếch tán khí động học.

Nội thất Mercedes GLB 2022

Nội thất Mercedes GLB 2022 rất “bảnh”, mang nhiều âm hưởng G-Class, nổi bật với các đường nét thiết kế chủ đạo vuông vắn, góc cạnh. Dù không mấy mềm mại nhưng không gian bên trong GLB vẫn sở hữu đầy đủ cái chất tinh tế, sang trọng đặc trưng của xe thương hiệu Mercedes-Benz.

Vô lăng Mercedes GLB kiểu 3 chấu D-cut chuẩn thể thao. Tay lái bọc da Nappa đục lỗ hai bên. Các phím chức năng bên trên đều điều khiển cảm ứng, ốp nhôm sang trọng.

Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022

Bảng đồng hồ sau vô lăng dạng full kỹ thuật số với màn hình 10.25inch, hình ảnh sắc nét, cung cấp nhiều giao diện để lựa chọn. Cần số điều khiển điện tử quen thuộc.

Mercedes GLB được trang bị lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói tự động, hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control với Speedtronic, phanh tay điện tử, nhả phanh tự động… GLB 200 AMG dùng hệ thống khoá xe Keyless Start. Còn GLB 35 4MATIC hiện đại và tiện lợi với Keyless Go cho phép mở /khóa cửa tự động khi chạm vào nút cảm biến trên tay nắm cửa.

Vật liệu sử dụng khá đa dạng gồm da, kết hợp trang trí ốp vân carbon và ốp nhôm. Đặc biệt ốp nhôm được dùng với hàm lượng khá nhiều, khi phối với đèn viền nội thất 64 màu cho cảm giác trẻ trung, lung linh đẹp mắt. Trên bảng taplo nằm chiễm chệ bộ đôi màn hình 10.25inch trải dài đậm chất công nghệ.

Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022

Hệ thống ghế ngồi Mercedes GLB được bọc da, thiết kế dáng ghế đơn giản. Là một chiếc xe SUV cấu hình 5+2 cỡ nhỏ, chiều dài và rộng đều kém GLC nên chắn chắc GLB sẽ có những hạn chế nhất định về không gian.

Hàng ghế trước tốt, hơi ôm thân người. Ghế lái được trang bị chỉnh điện và nhớ 3 vị trí. Nhưng tiếc là ghế phụ chỉ chỉnh cơ. Hàng ghế thứ hai đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Khoảng trần xe và chỗ để chân đều ổn. Cảm giác ngồi khá giống với GLC.

Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022

Riêng hàng ghế thứ ba, chính xác chỉ đóng vai trò là ghế phụ. Hàng ghế ba thiết kế cho hai người ngồi. Phần đệm khá dày dặn. Hàng ghế này hiển nhiên không rộng nhưng cũng không đến mức “bất khả thi”. Nếu chịu khó điều chỉnh hàng ghế thứ hai thì chỗ để chân của hàng ghế thứ ba vẫn ở mức chấp nhận được. Cửa sổ ở đây khá lớn nên người ngồi cũng không quá bí bách, ngột ngạt.

Tuy nhiên để nói thoải mái, nhất là với những hành trình xa thì có lẽ Mercedes GLB lý tưởng với 5 người thay vì full 7 người như đúng số chỗ. Hàng ghế thứ ba là kiểu “Occasional Seat” – ghế thỉnh thoảng mới dùng trong những trường hợp phát sinh. Nếu sử dụng thì chỉ phù hợp với trẻ em hay người trưởng thành nhưng dáng nhỏ.

Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022

Khi mở tất cả các hàng ghế thì khoang hành lý rất nhỏ. Nhưng nếu gập hàng ghế thứ ba thì dung tích sẽ ở mức tầm 570 lít, để được nhiều đồ hơn. Trường hợp gập luôn hàng ghế hai thì dung tích tăng lên 1.805 lít.

Trang bị tiện nghi của Mercedes GLB 2022

Kết nối liền mạch với màn hình hiển thị đa thông tin sau vô lăng Mercedes GLB là màn hình giải trí 10.25inch phân giải cao. Người dùng có thể điều khiển màn hình bằng cảm ứng trực tiếp, touchpad trên bệ trung tâm, phím chức năng ở vô lăng hoặc điều khiển bằng giọng nói Linguatronic.

Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022

Bản GLB 200 AMG dùng loa thường, GLB 35 4MATIC được trang bị 12 loa Burmester cho âm thanh hay hơn. Xe hỗ trợ đầy đủ kết nối Apple Carplay/Android Auto, Bluetooth…

Điều hoà Mercedes GLB loại 2 vùng THERMOTRONIC. Xe được trang bị cửa hít, cốp điện. Riêng bản GLB 35 4MATIC có cửa sổ trời panorama, ốp bệ cửa phát sáng chữ AMG, đá cốp.

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Mercedes GLB 2022

Với động cơ Turbo dung tích khiêm tốn chỉ 1.3L, rõ ràng Mercedes GLB 200 AMG không phải là một chiếc SUV “bốc lửa”. Dù diện mạo trong ngoài đều thể thao nhưng khối động lại không đồng điệu. Thậm chí nhiều người còn lo ngại khối động cơ này sẽ khiến GLB 200 AMG bị yếu. Tuy nhiên cầm lái thực tế, theo đánh giá chúng tôi thì không hẳn.

Đánh giá chi tiết xe Mercedes GLB 2022

Trong các tình huống cần tăng tốc đột ngột, GLB 200 AMG vẫn có độ trễ chân ga. Cần một ít thời gian để khối động cơ 1.3L đáp ứng được yêu cầu từ người lái. Nhưng ở điều kiện vận hành bình thường, xe có độ vọt nhất định. Chạy trong phố cảm nhận được sự nhanh nhẹn, không quá lầm lì.

Không thể so sánh động cơ 1.3L trên GLB 200 AMG với khối động cơ cùng dung tích trên những chiếc xe phổ thông châu Á. Bởi đẳng cấp rất khác biệt. Với GLB 200 AMG, tuy không phấn khích nhưng người lái vẫn biết rằng mình đang điều khiển một chiếc xe Đức.

Động cơ 1.3L trên Mercedes GLB 200 AMG mạnh thì không mạnh. Yếu thì có yếu khi so sánh với GLB 35 4MATIC hay những chiếc SUV khác của Mercedes. Nhưng nếu so với nhu cầu sử dụng thực tế thì từ để đánh giá chính xác là “hợp lý”. Động cơ này tiết kiệm và kinh tế, rất hợp với một chiếc xe SUV đô thị 5+2 chủ yếu di chuyển đơn giản trong phố như GLB 200 AMG.

Sang Mercedes GLB 35 4MATIC, biến thể hiệu năng cao của GLB được trang bị động cơ Turbo 2.0L cho công suất đầu ra tận 306 mã lực. Thời gian tăng tốc từ 0 – 100km/h chỉ mất 5,2 giây. Tốc độ tối đa lên đến 250km/h. Tuy sức mạnh của GLB 35 thấp hơn GLA 45 một chút nhưng cảm giác sau vô lăng, cảm giác chân ga, cảm giác khối động cơ phản hồi nhanh nhạy theo từ ý muốn người lái đều “rất đã”.

Hệ thống an toàn của Mercedes GLB 2022

Về hệ thống an toàn, Mercedes GLB 2022 cũng được thừa hưởng những công nghệ hiện đại từ hãng xe Đức như: hỗ trợ đỗ xe chủ động, hỗ trợ phanh chủ động Active Brake Assist, chống trượt khi tăng tốc, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử… Hơi tiếc cả hai phiên bản đều chỉ dùng camera lùi, không có camera 360 độ.

Đánh giá chung về Mercedes GLB 2022

Ưu điểm của Mercedes GLB 2022

  • Thiết kế khối hộp nam tính, thể thao
  • Nội thất đẹp, sang trọng
  • Cấu hình 5+2 chỗ, linh hoạt hơn các xe 5 chỗ
  • GLB 35 4MATIC vận hành mạnh mẽ, có treo AMG Ride Control

Nhược điểm của Mercedes GLB 2022

  • Dù cấu hình 5+2 nhưng chiều dài và rộng nhỏ hơn GLC
  • Ghế phụ không có chỉnh điện
  • Hàng ghế ba chỉ đóng vai trò ghế phụ
  • GLB 200 AMG chỉ dùng động cơ Turbo 1.3L
  • GLB 200 AMG treo hơi mềm khi đi cao tốc
  • Giá GLB 35 4MATIC hơi cao

Kết luận chung về Mercedes GLB 2022

Nhìn một cách tổng thể Mercedes-Benz GLB 2022 thiết kế ngoại hình trẻ trung, thể thao nhưng vẫn đảm bảo chất sang. Ngoài ra, không gian nội thất của xe cũng mang đến nhiều trải nghiệm mới cho người dùng, 3 hàng ghế dù không quá rộng rãi nhưng phù hợp với đại đa số người Việt.

Đối với những bạn đọc quan tâm tới một chiếc xe hầm hố, nội thất rộng rãi của một chiếc SUV Full size 7 chỗ, cảm giác lái mạnh mẽ thì người viết khuyên nên lựa chọn những chiếc xe thuộc phiên bản cao cấp của những

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe Mercedes
Năm sản xuất 2022
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc SUV hạng sang

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 7
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4644x1840x1675
Chiều dài cơ sở (mm) 2.829
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.681

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ I4 1.4, I4 2.0
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 163/ 5500, 306/ 5800
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 250/1620-4000, 400/3000-4000
Truyền động FWD
Loại nhiên liệu Xăng

Hệ thống treo/phanh

Treo trước Treo êm ái
Treo sau Treo êm ái

Ngoại thất

Màu ngoại thất trắng Polar, đen Cosmos, xanh Denim, bạc Iridium, xám Mountain, xanh Galaxy, vàng Rose
Đèn chiếu xa Full LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao Không
Gương chiếu hậu Gập điện/Chống chói tự động
Gập điện/chống chói tự động
Sấy gương chiếu hậu Không
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá Không
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da cao cấp
Massage ghế lái Không
Massage ghế phụ Không
Nhớ vị trí ghế lái Nhớ 3 vị trí lái
Thông gió (làm mát) ghế lái Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ Không
Sưởi ấm ghế lái Không
Sưởi ấm ghế phụ Không
Bảng đồng hồ tài xế Bảng đồng hồ dạng kỹ thuật số với màn hình 10.25-inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da nappa
Hàng ghế thứ hai Gập 40/20/40
Hàng ghế thứ ba Gập phẳng hoàn toàn bằng điện
Chìa khoá thông minh Không
Khởi động nút bấm
Điều hoà Điều hòa 2 vùng khí hậu tự động THERMOTRONIC
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm Không
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 10.25-inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay Không
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX Không
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện với trợ lực và tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) Không
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua Không
Kiểm soát gia tốc Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động Không
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không

Công nghệ an toàn

Số túi khí 4
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) Không
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảm biến lùi Không
Camera lùi
Camera 360 độ Không
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Không

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt