Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 849 triệu VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 18583
  • Động cơ
  • SkyActiv-G 2.0L, SkyActiv-G 2.5L, SkyActiv-G 2.0L, SkyActiv-G 2.5L
  • Công suất/vòng tua
  • 154/6000, 188/6000, 154/6000, 188/6000
  • Truyền động
  • FWD
  • Số chỗ
  • 5
  • Năm sản xuất
  • 2022, 2022

Chi tiết

Đánh giá xe Mazda Mazda6 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung Mazda Mazda6 2022

Phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam từ lâu đã là “sân chơi riêng” của Toyota Camry với doanh số vượt trội so với phần còn lại. Tuy nhiên, những mẫu xe có hướng tiếp cận trẻ trung và hiện đại như Mazda6 vẫn duy trì được sức hút và có cho mình một tệp khách hàng riêng.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Tháng 6/2020, Mazda Việt Nam đã giới thiệu thế hệ nâng cấp giữa đời của mẫu sedan cỡ lớn với những nâng cấp về thiết kế cũng như trang bị tiện nghi.

Giá lăn bánh Mazda Mazda6 2022

Tại Việt Nam, Mazda Mazda6 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Đơn vị tính: VNĐ

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
2.0 Luxury889.000.0001.018.017.0001.000.237.000990.127.000981.237.000
2.0 Premium949.000.0001.085.217.0001.066.237.0001.056.727.0001.047.237.000
2.5 Signature Premium1.049.000.0001.197.217.0001.176.237.0001.167.727.0001.157.237.000
Giá tham khảo Mazda6 chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Mazda Mazda6 2022

Thông số dài x rộng x cao của Mazda6 2022 lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.830 (mm). Kích thước này thoạt nghe cho cảm giác xe sẽ cho không gian nội thất thoải mái hơn đối thủ trực tiếp là Toyota Camry (4.885 x 1.840 x 1.445 / 2.825 mm).

Tuy nhiên trên thực tế, Mazda6 lại bị đánh giá là mẫu xe có không gian chỉ ở mức đủ dùng trong phân khúc. Lý do là thiết kế đầu xe thuôn dài, đẩy vị trí lái gần giữa trục cơ sở khiến khoang cabin của Mazda 6 bị “bóp nghẹt” và có phần hạn chế về mặt không gian nếu so với kích thước trên giấy tờ.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Về thiết kế, Mazda6 2022 tạo ấn tượng trẻ trung nhưng không kém phần lịch lãm khi đặt cạnh những đối thủ trong phân khúc. Ngôn ngữ Kodo vẫn là “kim chỉ nam” trong thiết kế của mẫu sedan này.

Đầu xe được thiết kế với phong cách hiện đại, mở rộng theo phương ngang, mang đến sự lịch lãm và sang trọng. Lưới tản nhiệt được thiết kế lớn, kết hợp cụm đèn LED phía trước chìm vào thân xe và vuốt ngược về sau, liền mạch với đường viền chrome “Signature Wing” đặc trưng của thế hệ sản phẩm mới nhà Mazda.

So với thế hệ trước thì Mazda6 với thiết kế đèn LED ban ngày mới đẹp mắt và ấn tượng hơn hẳn, làm tăng khả năng nhận diện, đặc biệt khi xe di chuyển trong đêm. Tất cả các phiên bản đều có tính năng tự động bật/tắt đèn và cân bằng góc chiếu. Tính năng thích ứng thông minh ALH có thể được trang bị theo dạng tùy chọn trên bản 2.0 Premium và tiêu chuẩn trên 2.5 Signature Premium.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Hông xe của Mazda6 2022 tạo ấn tượng với thiết kế liền lạc và nổi khối. Hãng sử dụng phong cách thiết kế Takumi – bậc thầy nghệ nhân với đặc trưng là tạo tác hình dáng xe từ một khối đất sét lớn. Nhờ đó, khu vực hông xe mang đến ấn tượng liền khối và đặc biệt nổi bật khi có ánh sáng chiếu vào.

Thiết kế la-zăng cũng là điểm cộng lớn trên Mazda6. La-zăng đa chấu 19” sơn bạc với thiết kế liền lạc và cực kỳ sang trọng, không sử dụng các đường cắt xẻ và kiểu hoàn thiện phay 2 tone màu phổ biến hiện nay.

Gương chiếu hậu Mazda6 tích hợp đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện, báo rẽ. Gương hậu cũng được dời sang đặt ở khu vực thân xe, vừa mang đến ấn tượng sang trọng, vừa tăng tầm nhìn cho người lái.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Đuôi xe Mazda6 2022 cũng đi theo phong cách chủ đạo là tinh tế và liền lạc. Tích hợp ở phía trên là cánh gió vuốt cong liền khối với khoang hành lý đẹp mắt. Cụm đèn hậu LED chuốt mỏng đầy ấn tượng với kiểu đồ họa 3D với đèn phanh chính dạng tròn tạo cho xe ấn tượng cao cấp và công nghệ.

Cụm đèn mới cũng được kết nối với nhau bằng dải trang trí mạ chrome đặt ngay dưới logo Mazda. Cản sau cũng được tinh chỉnh thể thao hơn với những đường cắt tối giản kết hợp cùng ốp cản mạ chrome với bộ ống xả đôi mạnh mẽ.

Nội thất của Mazda Mazda6 2022

Khoang cabin của Mazda6 2022 vẫn giữ đúng triết lý thiết kế trung tính, đơn giản, hiện đại và hài hòa xuyên suốt line-up sản phẩm nhà Mazda. Khu vực taplo được thiết kế theo ngôn ngữ Human Centric, giữ mọi nút bấm điều khiển luôn trong tầm tay người lái, mang đến sự thuận tiện và thoải mái trong quá trình sử dụng.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Chất liệu da màu nâu đậm được sử dụng xuyên suốt khoang nội thất, mang đến ấn tượng sang trọng. Phiên bản 2.5 Signature Premium còn được trang bị ghế da nappa cao cấp ở dạng tùy chọn. Đây là điểm nhấn chính về trang bị của Mazda6 2022 tại Việt Nam. Hiện tại, chỉ duy nhất Mazda là cung cấp tùy chọn cao cấp này trong phân khúc sedan hạng D.

Đặt ở vị trí trung tâm là màn hình cảm ứng nhô cao với viền cong nổi bật. Màn hình này có kích thước 8”. Màn hình này được đặt tách biệt hoàn toàn so với cụm điều hòa và các nút chỉnh ở khu vực táp lô. Phân cách ở giữa là mảng da kích thước lớn, mang đến ấn tượng sang trọng và cao cấp. Ngay phía dưới là hệ thống điều khiển điều hòa tự động được thiết kế gọn gàng và đẹp mắt.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Vô lăng của Mazda6 2022 được bọc da dày dặn trên tất cả các phiên bản. Thiết kế vô lăng dạng 3 chấu theo ngôn ngữ thế hệ 6.5G của Mazda, chưa phải thế hệ 7G mới nhất như trên Mazda3 và Mazda CX-30. Đặt ngay phía sau là cụm đồng hồ tốc độ ba khoang truyền thống kết hợp giữa kiều hiển thị analog và màn hình đa thông tin LCD đặt ở vị trí trung tâm.

Cần số của Mazda6 2022 được đặt ở khu vực táp lô. Chụp cần số dạng trụ với ốp chân bọc da tối màu hòa hợp với tổng thể. Cấu hình sang số trên Mazda 6 là dạng thẳng như tất cả những mẫu xe Mazda khác tại Việt Nam, giúp người lái dễ dàng làm quen và sử dụng.

Tầm quan sát là yếu tố được đánh giá cao trên Mazda 6. Hai trụ A được vát mỏng giúp tăng tầm quan sát cho người lái. Gương hậu được đặt ở thân xe giúp tăng không gian quanh khu vực góc trụ A. Nhờ đó, từ vị trí ghế lái, khách hàng vẫn dễ dàng quan sát và nắm bắt tình hình giao thông xung quanh xe.

Ghế ngồi trên các phiên bản Mazda6 đều sử dụng tone màu nâu tối, mang đến cảm giác sang trọng và trung tính. Như đã đề cập, phiên bản 2.5 Signature Premium có thêm tùy chọn ghế da nappa cao cấp và đắt giá, mang đến trải nghiệm sử dụng khác biệt so với ghế da thông thường.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Ghế lái trên tất cả các phiên bản được trang bị tính năng chỉnh điện tích hợp bộ nhớ 2 vị trí hiện đại. Ghế phụ cũng là loại chỉnh điện. Trên hai bản cao cấp, hàng ghế trước được Mazda trang bị thêm tính năng thông hơi và làm mát cao cấp. Hàng ghế sau trên Mazda6 được trang bị đầy đủ 3 tựa đầu có khả năng tùy chỉnh độ cao. Lưng ghế giữa cũng tích hợp bệ tỳ tay và ngăn để ly tiện lợi.

Không gian trên Mazda6 hoàn toàn đủ rộng rãi cho cả hai hàng ghế. Tuy nhiên, nếu so với những đối thủ cùng phân khúc như Toyota Camry, Kia K5 hay Honda Accord, khoang cabin trên Mazda6 vẫn chưa thể so sánh được về độ rộng rãi. Nhìn chung, các chuyên gia và khách hàng đều không đánh giá cao khoang nội thất theo hướng “đặc” và bóp nghẹt không gian trên những mẫu sedan nhà Mazda.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Nhìn nhận một cách khách quan, khoảng để chân, khoảng sáng trần và độ ngả lưng ở hàng ghế 2 hoàn toàn đủ rộng rãi với những hành khách cao trên 1m7. Tuy nhiên, nếu chở đủ cả 3 người lớn ở hàng ghế 2 trên những hành trình dài, hành khách sẽ nhanh mệt mỏi và cảm thấy tù túng hơn nếu so với những mẫu sedan cùng phân khúc.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Dung tích khoang hành lý của Mazda6 2022 là 480L, khá dư dùng cho cả 5 hành khách trên xe. Đặc biệt, hàng ghế 2 của Mazda 6 có thể gập theo tỷ lệ 6:4, giúp mở rộng dung tích khoang hành lý khi cần thiết.

Trang bị tiện nghi của Mazda Mazda6 2022

Về hệ thống giải trí, Mazda6 2022 được trang bị màn hình cảm ứng 8” trên tất cả các phiên bản. Màn hình hỗ trợ hai chuẩn kết nối điện thoại thông minh phổ biến là Apple Carplay và Android Auto. Hệ thống âm thanh của xe là loại 6 loa cao cấp trên bản tiêu chuẩn 2.0 Luxury. Trên hai phiên bản cao cấp, Mazda ưu ái trang bị cho mẫu sedan của mình hệ thống 11 loa Bose cao cấp, mang đến trải nghiệm khác biệt và tăng giá trị hưởng thụ cho khách hàng.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Hệ thống điều hòa trên Mazda6 là loại tự động 2 vùng độc lập, tích hợp cửa gió cho hàng ghế sau. Đây là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản. Hệ thống khởi động nút nhấn, cửa sổ trời, ghế lái và ghế phụ chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái, gương hậu trong chống chói tự động, gạt mưa tự động, phanh tay điện tử là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản của Mazda6 2022.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Trong khi đó, các trang bị cao hơn như thông gió làm mát hàng ghế trước, rèm che nắng kính sau chỉnh điện, màn hình HUD chỉ được tìm thấy trên hai bản 2.0 Premium và 2.5 Signature.

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Mazda Mazda6 2022

Phiên bản Mazda6 phân phối tại thị trường Việt Nam gồm 2 động cơ bao gồm:

+ Động cơ 2.0L (bản Deluxe và Luxury) giúp sản sinh công suất tối đa 153 mã lực ở 600 vòng/ phút; 200Nm mô men xoắn cực đại ở 4000 vòng/ phút.

+ Động cơ 2.5L (bản Premium) giúp sản sinh công suất tối đa 185 mã lực ở 5700 vòng/ phút, 250Nm mô men xoắn cực đại ở 3250 vòng/ phút.

Đánh giá chi tiết xe Mazda Mazda6 2022

Cùng với đó là hộp số tự động AT 6 cấp, chế độ lái Sport, hệ thống điều khiển GVC giúp cho chiếc xe vận hành luôn mạnh mẽ, ổn định và phù hợp với nhiều cung đường di chuyển tại Việt Nam.

Cảm giác lái – Hệ thống an toàn của Mazda Mazda6 2022

Với sức mạnh vượt trội, khả năng bứt tốc nhanh; Mazda 6 mang đến những trải nghiệm vô cùng thú vị dành cho khách hàng. Cùng với đó là việc sử dụng hệ thống điều khiển G Vectoring giúp cho thao tác xử lý chiếc xe khi thay đổi hướng đột ngột của người lái trở nên hiệu quả hơn đáng kể.

Ngoài ra, Mazda6 cũng được trang bị vô lăng trợ lực điện mang lại cảm giác đánh lái nhẹ nhàng, tự tin cho người sử dụng. Bộ lốp 19 inch giúp khả năng bám đường tốt và an toàn hơn trong những đoạn đường cua gấp.

Các mẫu xe đến từ thương hiệu Nhật Bản của Mazda luôn khiến khách hàng cảm thấy an tâm mỗi khi lựa chọn sử dụng. Trên phiên bản 2022 này, Mazda6 đã được bổ sung rất nhiều tính năng an toàn cao cấp có thể kể đến như:

  • Hệ thống túi khí, dây đai an toàn 3 điểm 5 vị trí, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/ sau;
  • Hệ thống phanh ABS, BA, EBD;
  • Cân bằng điện tử, hệ thống chống trượt TSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; cảnh báo phanh khẩn cấp ESS;
  • Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo chệch làn đường, hệ thống dẫn đường Navi và định vị GPS tiên tiến.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Mazda Mazda6 2022

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 8.4l/100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 5,8l/100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp: 9,04/100km

Đánh giá chung Mazda Mazda6 2022

Ưu điểm của Mazda Mazda6 2022

  • Giá bán cạnh tranh, dễ tiếp cận
  • Thiết kế mượt mà, diện mạo trẻ trung
  • Mức độ an toàn cao, gói trang bị I-ActivSense là điểm nhấn
  • Không gian ghế ngồi thoải mái

Nhược điểm của Mazda Mazda6 2022

  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu kém
  • Cám giác lái hơi cứng
  • Động cơ chưa thực sự ấn tượng

Kết luận chung về Mazda Mazda6 2022

Xét một cách tổng thể, Mazda6 2022 là mẫu xe tốt và đáng cân nhắc với thiết kế sang trọng, đẹp mắt, trang bị phong phú và cảm giác lái linh hoạt, chính xác cùng nhiều trang bị an toàn cao cấp.

Ở khía cạnh ngược lại, không gian (dù đã được cải thiện đáng kể so với mẫu xe “đàn em” Mazda3) vẫn bị xem nhược điểm của mẫu sedan Nhật Bản so với những đối thủ cùng phân khúc D-sedan. Đây sẽ là yếu tố khiến nhiều khách hàng theo trường phái thực dụng phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi “xuống tiền”.

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe Mazda
Năm sản xuất 2022
Xuất xứ Trong nước
Phân khúc Sedan hạng D

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4865 x 1840 x 1450
Chiều dài cơ sở (mm) 2.830
Khoảng sáng gầm (mm) 165
Bán kính vòng quay (mm) 5.600
Thể tích khoang hành lý (lít) 480
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 62
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.520
Lốp, la-zăng 225/55R17

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ SkyActiv-G 2.0L, SkyActiv-G 2.5L
Dung tích (cc) 1.998
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 154/6000, 188/6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 200/4000, 252/4000
Truyền động FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 9,04

Hệ thống treo/phanh

Treo trước MacPherson / MacPherson Struts
Treo sau Liên kết đa điểm / Multi-link
Phanh trước Đĩa thông gió / Ventilated disc
Phanh sau Đĩa / Solid disc

Ngoại thất

Màu ngoại thất Đỏ - Trắng - Xám - Xanh - Đen
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gương chiếu hậu Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
Gập điện/chống chói tự động
Gạt mưa tự động

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da
Ghế phụ chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế lái Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ Không
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Hàng ghế thứ hai Gập 60/40
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Cửa sổ trời
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 8"
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Hệ thống loa 6
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện / Electric power assisted steering
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát gia tốc
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Hỗ trợ đỗ xe chủ động

Công nghệ an toàn

Số túi khí 5
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt