Đánh giá chi tiết xe Lexus NX 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

Tổng quan

ID: MBXL - 20816
  • Động cơ
  • I4 Turbo 2.4, I4 2.5 Hybrid, I4 Turbo 2.4, I4 2.5 Hybrid
  • Hộp số
  • Số tự động vô cấp CVT, Số tự động
  • Công suất/vòng tua
  • 275/6000, 275/6000
  • Truyền động
  • AWD
  • Số chỗ
  • 5
  • Năm sản xuất
  • 2022, 2022

Chi tiết

Đánh giá xe Lexus NX 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về Lexus NX 2022

Lexus NX 2022 thế hệ thứ 2 chính thức được trình làng tại Việt Nam với nhiều nâng cấp sáng giá từ khung gầm cho đến thiết kế. Đặc biệt là sự xuất hiện của biến thể Hybrid đang thu hút sự quan tâm của nhiều khách hàng hiện nay.

Đánh giá chi tiết xe Lexus NX 2022

Lần nâng cấp này đảm bảo cho dòng Lexus NX không bị “hụt hơi” trước các đối thủ như  Mercedes-Benz GLC hay BMW X3 trong cuộc chiến doanh số ở phân khúc xe gầm cao hạng sang cỡ nhỏ.

Giá lăn bánh của Lexus NX 2022

Tại Việt Nam, Lexus NX 2022 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Đơn vị tính: VNĐ

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại Hà TĩnhGiá lăn bánh tại tỉnh thành khác
350 F Sport3.010.000.0003.393.537.0003.333.337.0003.344.437.0003.314.337.000
350h3.300.000.0003.718.337.0003.652.337.0003.666.337.0003.633.337.000
Giá tham khảo Lexus NX chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Lexus NX 2022

Ở phần đầu, Lexus NX 2022 duy trì thiết kế lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của thương hiệu nhưng không đi kèm nan nằm ngang mạ crom như trước. Thay vào đó là mắt lưới hình chữ “U” kéo dài và sơn màu đen, mang đến hiệu ứng không gian 3 chiều rõ ràng hơn.

Nằm hai bên lưới tản nhiệt là khe gió dọc và cụm đèn pha thiết kế mới, tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày vào một chỗ thay vì tách riêng như Lexus NX cũ. Trong khi đó, đèn sương mù của xe nằm gọn trong hốc gió thể thao, cản trước đã được tinh chỉnh mỏng và gọn hơn “người tiền nhiệm”.

Đánh giá chi tiết xe Lexus NX 2022

Nâng đỡ cho toàn bộ khung gầm là bộ vành đa chấu mới sắc sảo kích thước từ 18 – 20 inch. Đường gân ở 4 vòm bánh được nhấn mạnh hơn trước tăng cường vẻ khỏe khoắn cho thân xe.

Gương chiếu hậu ngoài của Lexus NX mới cũng được sơn đen tích hợp các tính năng như chỉnh điện, gập tự động, sấy kính, cảnh báo điểm mù, camera lề… và tay nắm cửa của chiếc SUV này cũng dạng cảm biến thông minh.

Đánh giá chi tiết xe Lexus NX 2022

Lexus NX 2022 có thiết kế dải đèn hậu nổi khối 3D với đồ họa mới, nối liền là dải LED chạy ngang khoang hành lý giống Porsche hay Audi vẫn đang áp dụng. Chỉ với thay đổi nhẹ đã giúp Lexus NX 2022 trở nên trẻ trung, năng động hơn so với chính hình bóng của mình đời trước. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus NX 2022

Phía dưới là 2 hốc gió sơn đen thể thao đặt dọc, sẽ hoàn hảo hơn nếu Lexus NX 2022 được trang bị hệ thống ống xả đôi. 

Nội thất, trang bị tiện nghi của Lexus NX 2022

Lexus NX 2022 tạo điểm nhấn với người dùng khi bước vào khoang lái với sự “lột xác” toàn diện. Cần số, hệ thống phím chức năng, phanh tay điện tử của Lexus NX 2022 cũng được tái thiết kế đầy sức sống.  Vô-lăng 3 chấu thiết kế thon gọn, trẻ trung tích hợp nút bấm tiện lợi. 

Màn hình giải trí trung tâm kích thước 9,8 inch ở bản tiêu chuẩn và lên đến 14 inch trên bản cao cấp. Cụm động hồ phía sau vô lăng cũng được nâng cấp lên dạng kỹ thuật số 7 inch. Ngoài ra, trước mắt người lái còn có màn hình HUD 10 inch giúp tài xế tập trung hơn khi lái xe. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus NX 2022

Ghế ngồi bọc da cao cấp với 2 tone màu, riêng bản F-Sport sẽ là ghế da đỏ/đen kết hợp. Ghế trước có tính năng chỉnh điện, nhớ vị trí và sưởi ấm/làm mát….Logo F-Sport được in ở trên tựa đầu. Xe được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh đem đến trải nghiệm tươi sáng và thoải mái nhất khi cần. 

Trong khi đó, hàng ghế sau của xe vẫn đủ tiện ích cho người dùng với cửa gió điều hòa sau, 3 tựa đầu, bệ tỳ tay kiêm hộc để đồ ở vị trí trung tâm và có thể gập theo tỷ lệ 60:40 giúp gia tăng thể tích khoang chứ đồ. Chỗ để chân ở hàng ghế sau được cải thiện, rộng rãi hơn trước nhờ trục cơ sở được kéo dài thêm 30 mm, đạt 2.690 mm. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus NX 2022

Nếu có bộ sạc nhanh Expedited Onboard Charger 6.6 kW, việc sạc đầy pin chỉ mất 2.5 giờ. Đặc biệt, bản NX 450h+ còn được tích hợp hệ thống Predictive Efficient Drive thông minh có thể tự học thói quen người lái để tối ưu hóa việc sạc hoặc ngắt ắc-quy.

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Lexus NX 2022

Lexus NX 250 được trang bị khối động cơ xăng 2.5L cho công suất 203 mã lực và 249 Nm mô men xoắn cho khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 8.2 giây. Trong khi đó, bản NX 350 sử dụng cỗ máy tăng áp 2.4L sản sinh công suất 275 mã lực và 430 Nm mô men xoắn giúp rút ngắn thời gian tăng tốc trong 6.8 giây.

Đánh giá chi tiết xe Lexus NX 2022

Cả 2 phiên bản trên đều đi kèm hộp số tự động 8 cấp và 2 tùy chọn hệ dẫn động gồm cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian.

Bên cạnh đó, Lexus NX 2022 còn có 2 phiên bản sử dụng động cơ hybrid. Đầu tiên là bản NX 350h dùng động cơ 2.5L kết hợp với motor điện phía sau cho tổng công suất 239 mã lực cho phép xe tăng tốc từ 0-100km/h trong 7.2 giây.

Hệ thống an toàn của Lexus NX 2022

Theo công bố, Lexus NX sẽ được trang bị hệ thống an toàn Lexus + 3.0 (Lexus Safety System+ 3.0) mới trên mọi phiên bản bao gồm nhiều chức năng như:

  • Cảnh báo điểm mù
  • Hệ thống kiểm soát hành trính thích ứng
  • Cảnh báo, phát hiện phương tiện đang tới và rẽ trái
  • Hệ thống phát hiện người đi bộ
  • Hỗ trợ lái đánh lái
  • Cảnh báo lệch làn đường
  • Điều khiển đèn pha tự động
  • Nhận diện biển báo đường bộ
  • Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh tự động…

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Lexus NX 2022

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 7.02L/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 4.74L/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp: 6.18L/ 100km

Kết luận chung về Lexus NX 2022

Ưu điểm của Lexus NX 2022

  • Ngoại hình thể thao, sang trọng
  • Nội thất đầy đủ tiện nghi hiện đại
  • Công nghệ năng an toàn thông minh

Nhược điểm của Lexus NX 2022

  • Giá bán cao
  • Thể tích khoang hành lý hạn chế

Với những cải tiến gây nhạc nhiên lớn cho cả giới chuyên gia lẫn người tiêu dùng, giá xe Lexus NX 2022 cũng định mức cao hơn hẳn các đối thủ Mercedes GLC hay BMW X3. Song đây vẫn được cho là lựa chọn hoàn toàn xứng đáng với những gì mà mẫu CUV hạng sang cỡ nhỏ này được trang bị.

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe Lexus, NX
Năm sản xuất 2022
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc Crossover (CUV)

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4660 x 1865 x 1670
Chiều dài cơ sở (mm) 2.690
Khoảng sáng gầm (mm) 195
Bán kính vòng quay (mm) 5.800
Thể tích khoang hành lý (lít) 520
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 55
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.810
Lốp, la-zăng 235/50R20

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ I4 Turbo 2.4, I4 2.5 Hybrid
Dung tích (cc) 2.393
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 275/6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 430/1700-3600
Hộp số Số tự động vô cấp CVT
Truyền động AWD
Loại nhiên liệu Hybrid
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 9,7

Hệ thống treo/phanh

Treo trước MacPherson
Treo sau Double Wishbone
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa

Ngoại thất

Màu ngoại thất Đen, Trắng, Xanh Blue, Xanh Khaki, Xám, Đỏ, Cam
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập tự động
Gập điện/chống chói tự động
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da
Massage ghế lái Không
Massage ghế phụ Không
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
Nhớ vị trí ghế lái 3
Thông gió (làm mát) ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Sưởi ấm ghế lái
Sưởi ấm ghế phụ
Bảng đồng hồ tài xế LCD
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Hàng ghế thứ hai Gập 40:60
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm 14 inch cảm ứng
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói Không
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 10
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây
Sưởi vô-lăng

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Điện
Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động

Công nghệ an toàn

Số túi khí 8
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ Không
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt