Đánh giá chi tiết xe Lexus LS 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 7.3 tỷ VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 20799
  • Động cơ
  • V6, D4-S, Twin turbo, V6, D4-S, V6, D4-S, Twin turbo, V6, D4-S
  • Hộp số
  • Số tự động
  • Công suất/vòng tua
  • 415/6000, 295/6600, 415/6000, 295/6600
  • Truyền động
  • RWD
  • Số chỗ
  • 5
  • Năm sản xuất
  • 2021, 2021

Chi tiết

Đánh giá xe Lexus LS 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về Lexus LS 2022

Đầu năm 2019, những chiếc Lexus LS 500 thuộc thế hệ mới nhất đã được ra mắt tại thị trường Việt Nam, trở thành một đối thủ nặng kí, cạnh tranh trực tiếp với hàng loạt “đại gia” như Mercedes S Class, BMW 7 Series hay Audi A8.

Lexus LS 500 2022 là phiên bản mới nhất thuộc thế hệ thứ 5 của dòng sedan sang cỡ lớn (full size luxury car) đến từ thương hiệu xe Lexus. Mặc dù mới được ra mắt trong khoảng thời gian gần đây nhưng với những trang bị ấn tượng cùng thiết kế độc đáo, Lexus LS 500 2022 đang được nhiều khách hàng tại Việt Nam săn đón.

Giá lăn bánh Lexus LS 2022

Tại Việt Nam, Lexus LS 2022 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại Hà TĩnhGiá lăn bánh tại tỉnh thành khác
LS5007.280.000.0008.175.937.0008.030.337.0008.084.137.0008.011.337.000
LS500h7.830.000.0008.791.937.0008.635.337.0008.694.637.0008.616.337.000
Giá tham khảo Lexus LS chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Lexus LS 2022

Lexus LS 500 2022 có kích thước tổng thể chiều dài, rộng và cao lần lượt là 5235 x 1900 x 1450 mm. Ngoại thất của xe giữ phong cách chủ đạo là ngôn ngữ thiết kế L-Finesse đặc trưng của các mẫu xe nhà Lexus. 

Ấn tượng luôn từ những cái nhìn đầu tiên là phần đầu của Lexus LS500 2022. Lưới tản nhiệt hình con suốt không phải là điều quá xa lạ, tuy nhiên việc đan lưới thành hình đồng hồ cát với đường viền mạ crom tô điểm đã mang đến sự mới mẻ đầy thu hút. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus LS 2022

Không còn những kiểu thiết kế đèn đơn giản, nhàm chán vì quá phổ biến, Lexus LS500 2022 sở hữu cụm đèn trước tạo hình chữ Z vô cùng ấn tượng, bao gồm đèn pha 3 bóng tích hợp cùng đèn ban ngày và đèn báo rẽ LED hình chữ L vuốt dài sang hai bên rất bắt mắt. 

So với những phiên bản tiền nhiệm, thân xe của Lexus LS500 2022 có phần bề thế hơn, tạo điểm nhấn không phải từ những đường gân mà thay vào đó là 2 đường mạ crom: Một chạy dọc dưới thân xe, một viền quanh cửa sổ. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus LS 2022

Điều này giúp chiếc Lexus LS500 2022 không quá gân guốc mà thay vào đó là một nét sang trọng, lịch lãm. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa được sơn cùng màu với ngoại thất. 

Phần gương chiếu hậu được tạo một điểm nhấn nhỏ với 1 đường gân mạ crom ngắn ở trung tâm. Lexus LS500 2022 sử dụng bộ lazang 20 inch đa chấu cách điệu, mang lại vẻ mạnh mẽ cho tổng thể mặt ngang của xe.

Đánh giá chi tiết xe Lexus LS 2022

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu cỡ lớn kéo dài từ chân cột C cho đến biểu tượng Lexus nằm ở trung tâm. Ngoài ra, ống xả đôi vuông vức làm xe trở nên thể thao hơn cũng là một nét thiết kế khó lẫn đi đâu được của dòng Lexus. 

Nội thất của Lexus LS 2022

Xe Lexus LS 500 2022 được thiết kế với chiều dài cơ sở 3125mm. Đặc biệt nội thất trên xe có đến 5 màu sắc để khách hàng lựa chọn. Bao gồm: Trắng, Đỏ Crimson, Đen, Nâu và Nâu Camel.

Bảng táp lô của xe được thiết kế với những chi tiết hướng về phía người lái, chẳng hạn như:  cửa gió được thiết kế đặc biệt, đồng hồ kỹ thuật số tại trung tâm. Khu vực trung tâm được sử dụng tone màu nâu trên nền trắng, tạo cảm giác cổ kính sang trọng.

Đánh giá chi tiết xe Lexus LS 2022

Khu vực bảng điều khiển có các chi tiết được sử dụng chất liệu cao cấp như: ốp da, gỗ vân tối màu và có rất ít mảng đen làm nền. Đặc biệt trên bản Hybrid, màu sắc sẽ khác biệt đôi chút: các nút bấm và màn hình sẽ theo tone màu xanh lam chủ đạo.

Lexus LS 500 2022 được trang bị vô lăng 3 chấu thể thao được tích hợp nút bấm. Phía sau là cụm đồng hồ hiển thị hiện đại.   

Đánh giá chi tiết xe Lexus LS 2022

Với chiều dài cơ sở khá ấn tượng, mẫu sedan này sở hữu không gian bên trong xe vô cùng rộng rãi và thoải mái. Toàn bộ ghế trên xe đều được bọc da Semi Aniline cao cấp. Ghế được may khâu vô cùng tỉ mỉ và cẩn thận.

Hàng ghế trước trước của xe có khả năng điều chỉnh điện 28 hướng linh hoạt, tích hợp chức năng sưởi, làm mát và cả massage. Ngoài ra là một cửa sổ trời dành cho hàng ghế trước, giúp không gian trong cabin thông thoáng hơn. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus LS 2022

Hàng ghế sau với 3 ghế có tựa đầu, rèm chắn nắng chỉnh điện, có thể tùy chỉnh ngả đệm lưng ghế và có đệm đỡ bắp chân. Các ghế được thiết kế với độ ôm khít người ngồi vừa vặn, tích hợp công nghệ sưởi ấm và làm mát hiện đại. 

Lexus LS 500 2022 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 440L. Khách hàng có thể mở rộng diện tích cốp bằng cách tinh chỉnh hàng ghế phía sau. 

Trang bị tiện nghi của Lexus LS 2022

Lexus LS 500 2022 được trang bị một loạt các tiện ích, đầy đủ hơn cả sự mong đợi của khách hàng. Tất cả được tối ưu dựa trên tinh thần thép Nhật Bản “Omotenashi” (Phục vụ khách hàng hết lòng). Trong đó, một số tiện ích nổi bật có thể kể đến: 

Đánh giá chi tiết xe Lexus LS 2022
  • Giao diện cảm ứng (Remote Touch Interface) cải tiến hỗ trợ nhập chữ viết tay tiện dụng
  • Màn hình kích thước lớn 12,3 inch 
  • Màn hình HUD được đánh giá là có kích thước lớn nhất trong phân khúc
  • Điều hòa tự động hiện đại thao tác ngay trên màn hình trung tâm thông qua bàn rê chuột Lexus Touchpad rất tiện lợi. Hành khách ở phía sau cũng có thể tự lựa chọn nhiệt độ, chế độ cho riêng mình thông qua bệ tỳ tay trung tâm đặt giữa 2 ghế sau.
  • Hệ thống âm thanh Mark Levinson 23 loa trong trẻo lừng danh

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Lexus LS 2022

Chiếc xe Lexus LS500 2022 sở hữu động cơ V6 3.5L tăng áp kép, mang đến công suất tối đa là 415 mã lực tại vòng quay 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại lên tới 599Nm tại vòng quay 1.600-4.800 vòng/phút. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus LS 2022

Với “trái tim” này, chiếc Lexus LS500 2022 chỉ cần 4.5s để đạt được vận tốc 100km/h, rất ấn tượng. Xe trang bị hộp số tự động 10 cấp tích hợp lẫy chuyển số và ba chế độ lái: Normal, Sport, Sport+.

Một chi tiết nữa giúp xe giảm khối lượng và “nhẹ nhàng” hơn trong vận hành là việc sở hữu hệ thống treo đa điểm được làm từ nhôm – đây là chi tiết được nâng cấp khá nhiều so với phiên bản trước.

Hệ thống an toàn của Lexus LS 2022

Là một chiếc xe hạng sang, không khó hiểu khi Lexus LS500 2022 được trang bị những hệ thống an toàn tối tân nhất như: 

  • Hệ thống chống bó cứng phanh đa địa hình (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), 
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), kiểm soát lực bám đường (TRAC), 
  • Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS), 
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS), hỗ trợ xuống dốc (DAC),
  • Hệ thống cảnh báo trước va chạm (PCS), cảnh báo lệch làn đường (LDA), cảnh báo điểm mù (BSM), cảnh báo áp suất lốp (TPWS), cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA). 
  • Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LKA), 
  • Tính an toàn còn được nâng lên mức hoàn chỉnh khi xe sở hữu tới tận 12 túi khí.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Lexus LS 2022

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 7.9L/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 6.3L/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp: 6.7L/ 100km

Kết luận chung về Lexus LS 2022

Ưu điểm của Lexus LS 2022

  • Hệ thống truyền lực mạnh mẽ
  • Tùy chọn động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu
  • Cảm giác lái siêu êm ái
  • Phong cách ngoại thất táo bạo
  • Cabin rộng rãi và thư giãn
  • Công nghệ an toàn tiên tiến

Nhược điểm của Lexus LS 2022

  • Giá bán cao
  • Hệ thống thông tin giải trí cần cải thiện

Lexus LS 500 2022 sở hữu ngoại thất ấn tượng cùng các trang bị được thiết kế nhằm mang lại sự thoải mái, hiệu suất và an toàn vượt trội cho khách hàng. Phiên bản mới nhất với sức hút mạnh mẽ từ thiết kế mới mẻ, khả năng vận hành mạnh mẽ hứa hẹn sẽ mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời. 

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe LS
Năm sản xuất 2021
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc Sedan hạng sang cỡ lớn

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5235 x 1900 x 1450
Chiều dài cơ sở (mm) 3.125
Khoảng sáng gầm (mm) 165
Bán kính vòng quay (mm) 5.700
Thể tích khoang hành lý (lít) 440
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 82
Trọng lượng toàn tải (kg) 2235-2290
Lốp, la-zăng 245/45R20

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ V6, D4-S, Twin turbo, V6, D4-S
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 415/6000, 295/6600
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 599/1600-4800, 350/5100
Hộp số Số tự động
Truyền động RWD
Loại nhiên liệu Xăng

Hệ thống treo/phanh

Treo trước Khí nén/Air
Treo sau Khí nén/Air
Phanh trước Đĩa 18"/18" Disk
Phanh sau Đĩa 17"/17" Disk

Ngoại thất

Màu ngoại thất Trắng, Bạc, Xám, Đen, Đen mờ, Đỏ, Nâu đậm, Nâu nhạt và Xanh dương đậm.
Đèn chiếu xa 3L LED
Đèn chiếu gần 3L LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện
Gập điện/chống chói tự động Không
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động Không
Ăng ten vây cá Không
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da Semi
Massage ghế lái
Massage ghế phụ
Ghế phụ chỉnh điện 28 way
Nhớ vị trí ghế lái 3 position
Thông gió (làm mát) ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Sưởi ấm ghế lái
Sưởi ấm ghế phụ
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Hàng ghế thứ hai Ghế Ottoman
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà 3 vùng Chức năng lọc bụi phấn hoa, nano-e, tự động thay đổi chế độ lấy gió
Cửa gió hàng ghế sau Không
Cửa kính một chạm Không
Cửa sổ trời
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm Display 12.3"
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói Không
Đàm thoại rảnh tay Không
Hệ thống loa 23
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) Không
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động Không
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không

Công nghệ an toàn

Số túi khí 12
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảm biến lùi
Camera lùi Không
Camera 360 độ
Camera quan sát điểm mù
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt