Đánh giá xe Lexus GX 460 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.
Lexus GX 460 đang bán tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 2 ra mắt toàn cầu vào năm 2009 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Bản nâng cấp đầu tiên của thế hệ này được bán ra từ năm 2014 và bản nâng cấp thứ 2 vào năm 2019. Đến nay, hãng xe sang Nhật Bản tiếp tục tung bản nâng cấp lần thứ 3 ra thị trường.
Lexus GX 460 là mẫu xe SUV hạng sang hàng đầu về khả năng vượt địa hình chinh phục những cung đường thách thức nhất trên thế giới và là một trong những sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc.
Tại Việt Nam, Lexus GX 460 2022 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Đơn vị tính: VNĐ
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
460 | 5.670.000.000 | 6.373.094.000 | 6.259.694.000 | 6.297.394.000 | 6.240.694.000 |
Lexus GX 460 sở hữu kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4880 x 1885 x 1885 mm, khoác lên mình cụm lưới tản nhiệt hoàn toàn mới với thiết kế góc cạnh, sắc nét giống như những chiếc vảy cá với hướng vào trung tâm nơi đặt logo LEXUS. Thiết kế này kết hợp cùng bộ khung mạ chrome giúp xe trở nên nổi bật, đồng nhất.
Hai bên, cụm đèn pha hình chữ Z được làm cách điệu lõm vào trong tạo đầu xe dữ dằn, hung tợn hơn. Đèn pha được thiết kế gồm 3 bóng LED tích hợp hệ thống đèn thông minh Intelligent High Beams. Hốc hút gió đặt ẩn vào trong theo chiều xuôi của bộ lưới tản nhiệt. Cản trước nằm gọn ngay dưới lưới tản nhiệt tăng tính sự chắc chắn cho thiết kế đầu xe.
Các dòng xe SUV của Lexus luôn có một đặc điểm chung là thiết kế khá to lớn và đồ sộ và với phiên bản GX 460 2022 cũng không phải là ngoại lệ, các đường gân guốc, phần ốp thân xe đã bị lược bỏ giúp cho khu vực này trở nên “sạch sẽ” hơn. Tuy nhiên khu vực bánh xe khá thô khi không có ốp viền, gỡ gạc được phần nào thiết kế thân xe đã quá đơn giản.
Xe được trang bị bộ mâm kích thước 18 inch khỏe khoắn, gương chiếu hậu tích hợp tính năng chỉnh/gập điện, sấy kính, nhớ vị trí.
Nhìn từ phía sau, xe nổi bật với điểm nhấn là cụm đèn hậu dạng cột với cấu tạo bởi những hình đa giác xếp chồng lên nhau. Cản sau nhô kiêm bậc lên xuống nhô ra rõ rệt tăng cảm giác vững chắc cùng sự tiện nghi trong sử dụng thực tế.
Nhìn chung, thiết kế của Lexus GX 460 2022 ngoại trừ phần đầu xe thì các khu vực khác không thay đổi quá nhiều. Theo đánh giá cá nhân, thiết kế xe mặc dù cứng cáp, vững chắc nhưng vẫn khá thô, không được sang trọng, thể thao như đàn anh LX 570 2022.
Bước vào khoang nội thất của Lexus GX 460 2022, khách hàng như bước vào một thế giới rộng rãi với đầy đủ các tiện nghi bên trong. Theo quan điểm cá nhân, điểm trừ khá đáng tiếc lại tới từ khu vực nhận được sự chú ý nhiều nhất là khu vực bảng điều khiển trung tâm.
Xe được trang bị màn hình giải trí đặt tại trị trí trung tâm khá thô và không còn phụ hợp với thiết kế xe hạng sang như GX 460, màn hình cảm ứng đặt chìm vào bên trong, với các nút bấm tùy chỉnh được bố trí xung quanh nhìn khá lỗi thời. Ngoại trừ sử dụng chất liệu cao cấp, Lexus GX 460 2022 thậm chí còn không đẹp bằng biến thể Toyota Land Prado 2022.
Điểm mới trên phiên bản 2022 là sự xuất hiện của vật liệu gỗ Xám cùng tuỳ chọn điểm nhấn bằng nhôm đóng vai trò trang trí cho bảng điều khiển trung tâm và vô-lăng. Ngoài tông màu trắng nội thất da màu Đỏ cũng là một tuỳ chọn mới dành cho Lexus GX 460 2022.
Xe được trang bị vô lăng mới 3 chấu thể thao và vẫn đem lại cảm giác cầm nắm vững chắc so với vô lăng 4 chấu trên bản tiền nhiệm. Các nút bấm chức năng trên vô-lăng vì thế cũng được tinh chỉnh lại, bảng đồng hồ được thiết kế lại với điểm nhấn là một màn hình hiển thị màu cung cấp nhiều thông tin hơn cho tài xế.
Ghế ngồi của Lexus GX 460 2022 được bọc da Semi-aniline cao cấp với ghế trước chỉnh điện 8 hướng, ghế lái có thêm chức năng nhớ vị trí ghế.
Ở hàng ghế thứ 2, không gian ngồi rộng rãi và thoải mái vẫn là ưu điểm nổi bật ở Lexus GX 460 2022. Các thao tác dịch chuyển ghế tiến lùi hay gập lưng ghế đều được thực hiện bằng tay. Đệm ghế được chia theo tỉ lệ 40:60 nhưng lưng ghế lại được phân bổ theo tỉ lệ 40:20:40.
Hàng ghế thứ 3 cũng được thiết kế thoáng đãng hơn, đủ sức đáp ứng nhu cầu của những hành khách cao trên 1m7. Hành khách cũng có thể căn chỉnh hàng ghế thứ 2,3 để tăng không gian sử dụng cho hàng ghế thứ 3.
Khoang hành lý của Lexus GX 460 2022 nhỏ với dung tích hơn 100 lít- đánh đổi cho trải nghiệm không gian khoang hành khách, khách hàng có thể mở rộng không gian bằng cách gập gọn hàng ghế thứ 2 và 3.
Với mong muốn mang đến trải nghiệm hiện đại và tiện nghi hơn cho khoang lái, Lexus GX 460 2022 mới tiến hành nâng cấp hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng cỡ lớn 10,3 inch (đời trước là 8 inch), tương thích với điện thoại thông minh – khắc phục nhược điểm của thế hệ cũ.
Ngoài ra, hệ thống vẫn có đầy đủ các kết nối AM/FM/USB/AUX/Bluetooth/, đầu CD/DVD, dàn âm thanh cao cấp 17 loa Mark Levinson, 2 màn giải trí cho hàng ghế sau, đặt biệt là hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam mới. Một số tiện ích khác có thể kể đến: cổng sạc ở các hàng ghế, hộp làm mát, nút bấm khởi động, …
Hãng xe sang Nhật Bản còn trang bị thêm cho xe màn cảm ứng Remote Touch Interface để giúp thao tác và cài đặt các chức năng dễ dàng và thuận tiện hơn. Chưa hết, cửa sổ trời “một chạm” trên mẫu SUV hạng sang nhà Lexus còn tạo cảm giác rộng mở hơn cho khoang cabin mà không ảnh hưởng đến khoảng không trên đầu cho hành khách.
Lexus GX 460 2022 tiếp tục sử dụng khối động cơ V8, 4.6 lít sản sinh ra công suất tối đa 306 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 446 Nm. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động 06 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Cỗ máy sức mạnh trên xe Lexus GX 2022 460 vẫn là loại V8 4,6 lít cho công suất đầu ra 292 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn 438 Nm tại 3.500 vòng/phút. Hộp số và hệ dẫn động không có gì thay đổi: Tự động 6 cấp và dẫn động 4 bánh. Xe cần 8,3 giây để tăng tốc từ 0-100km/h.
Khối động cơ dung tích lớn chính là lý do khiến giá xe Lexus GX 460 2022 cao nhất phân khúc hiện nay tại thị trường Việt Nam. Đây cũng là khối động cơ rất ngốn xăng, lên đến 18,08 lít/100km đường đô thị, 14,21 lít/100km đường hỗn hợp và 11,94 lít/100km đường ngoài đô thị.
Tất cả các phiên bản Lexus GX 460 được trang bị hệ thống hỗ trợ đỗ xe Intuitive Parking Assist, điều hướng…Các trang bị đều hữu ích với một chiếc SUV có kích thước lớn như Lexus GX460.
Ngoài ra, Lexus GX460 2022 sở hữu gói Lexus Safety System+ gồm các tính năng an toàn, đầy đủ của Lexus:
Nếu khách hàng đang tìm kiếm một mẫu SUV hạng sang có thiết kế trẻ trung, hiện đại hay vô vàn tiện nghi thì Lexus nói chung và Lexus GX460 2022 nói riêng không phải là lựa chọn hàng đầu hay nói cách khác là bị lép vế trước các đối thủ sừng sỏ đến từ Đức hay Thụy Điển.
Tuy nhiên, nếu khách hàng đam mê off-road và mong muốn chinh phục mọi nẻo đường thách thức nhất thì Lexus GX 460 2022 chính sẽ là người bạn đồng hành vô cùng lý tưởng vừa lịch lãm, sang trọng vừa thỏa sức vượt địa hình.
Thông tin cơ bản | |
Hãng xe | GX 460 |
Năm sản xuất | 2021 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Phân khúc | SUV hạng sang |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.880x1.885x1.885 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,790 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 215 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6,300 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 104 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 87 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2,420 |
Lốp, la-zăng | 265/60R18 |
Động cơ hộp số | |
Kiểu động cơ | V8 |
Dung tích (cc) | 4,608 |
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 292/5500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 438/3500 |
Hộp số | Số tự động |
Truyền động | 4WD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 14,9 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Double Wishbone |
Treo sau | Khí nén/Air |
Phanh trước | Đĩa/ Disk |
Phanh sau | Đĩa/ Disk |
Ngoại thất | |
Màu ngoại thất | Đen, trắng, xám |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn ban ngày | 3L LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí |
Gập điện/chống chói tự động | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da Semi-aniline/Semi-aniline leather |
Massage ghế lái | Không |
Massage ghế phụ | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | 2 vị trí/2 position |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Không |
Hàng ghế thứ hai | Gập 40:60/40:60 folding |
Hàng ghế thứ ba | Chỉnh điện, gập điện |
Chìa khoá thông minh | Không |
Khởi động nút bấm | Không |
Điều hoà | Tự động 3 vùng/Auto 3-zone |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình trung tâm | 10,3icnh |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Hệ thống loa | 17 |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực dầu |
Nhiều chế độ lái | Không |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 10 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Không |
Camera 360 độ | Có |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |