Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 2.6 tỷ VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 20777
  • Động cơ
  • 4-cylinders, Inline type, D4S, 4-cylinders, Inline type, D4S
  • Hộp số
  • Số tự động, Số tự động vô cấp CVT
  • Công suất/vòng tua
  • 204/6600, 176/5700, 204/6600, 176/5700
  • Truyền động
  • FWD
  • Số chỗ
  • 5
  • Năm sản xuất
  • 2021, 2021

Chi tiết

Đánh giá xe Lexus ES 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về Lexus ES 2022

Ngày 16/11 vừa qua, Lexus Việt Nam đã giới thiệu bản nâng cấp mới nhất của sedan hạng sang ES 2022 với 2 phiên bản là 2 phiên bản ES 250 và ES 300h được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Thế hệ thứ 7 hoàn toàn mới của Lexus ES 250 vẫn duy trì phong cách thiết kế hiện đại, sang trọng và được bổ sung thêm một số công nghệ mới nhằm tăng sức cạnh tranh trước các đối thủ cùng phân khúc.

Giá lăn bánh của Lexus ES 2022

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại Hà TĩnhGiá lăn bánh tại tỉnh thành khác
2502.250.000.0002.878.337.0002.827.337.0002.833.837.0002.808.337.000
300h3.060.000.0003.449.537.0003.388.337.0003.399.937.0003.369.337.000
Giá tham khảo Lexus ES chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Lexus ES 2022

Xe Lexus ES 250 2022 sở hữu tạo hình xe sang mang phong cách Coupe mới mẻ, đầy sang trọng và thanh lịch. Xe có kích thước tổng thể tương ứng (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4.915 x 1.820 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.820 mm. 

Để có thể phù hợp với nền tảng kiến trúc toàn cầu GA-K, Lexus ES 250 2022 đã có sự thay đổi về kích thước, cụ thể so với thế hệ trước, xe dài hơn 65 mm, thấp hơn 5 mm và rộng hơn 45 mm.

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Đầu xe Lexus ES 250 2022 nổi bật với lưới tản nhiệt hình “con suốt” đặc trưng của hãng xe Nhật Bản với các nan dọc đổ xuống như thác nước rất sinh động, ở trung tâm vẫn là Logo chữ “L” quen thuộc của Lexus. 

“Cặp mắt” đèn pha hình tia chớp với những nét đồ họa bên trong vô cùng tinh xảo, tích hợp đèn LED chạy ban ngày hình chữ L. Đặc biệt, ở phiên bản 2022, cụm đèn pha mẫu của Lexus ES 250 được nâng cấp lên 3 bóng Full LED giống “đàn anh” LS 500 thay vì chỉ 1 bóng như trước đây. 

Bên cạnh những tính năng như: Rửa đèn, tự động bật/tắt/điều chỉnh góc chiếu thì cụm đèn này còn được tích hợp công nghệ AHS Blade Scan hiện đại, giúp phát hiện phương tiện phía trước để phân bổ vùng chiếu sáng.

Cản trước cũng ghi dấu ấn nhờ 2 góc mạ satin đẹp mắt. Ngoài ra, trên nắp capo còn có 2 đường gân dập nổi nối liền với lưới tản nhiệt tạo thành hình đồng hồ cát cá tính. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Xuyên suốt hai bên hông xe vẫn là những đường gân dập nổi vô cùng khỏe khoắn. Lexus ES 250 2022 có tay nắm cửa và gương chiếu hậu ngoài cùng màu với thân xe tạo nên sự hài hòa, liền mạch trong thiết kế tổng thể.

Ở phiên bản 2022, gương chiếu hậu của Lexus ES 250 được đánh giá rất cao khi có thiết kế tinh tế, hỗ trợ nhiều chức năng hiện đại như: Chỉnh điện, tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói và nhớ vị trí. 

Nâng đỡ cho toàn bộ khung gầm là bộ lazang đa chấu có kích thước 18 inch với thiết kế thể thao mạnh mẽ. Trang bị này không những phù hợp với tổng quan của chiếc xe mà nó còn giúp cho Lexus ES 250 có được khả năng vận hành một cách tối ưu nhất.

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Nhìn từ phía sau, Lexus ES 250 2022 trông mềm mại và uyển chuyển. Cụm đèn hậu tạo hình chữ “L” bắt mắt, được nối liền với nhau bởi một thanh mạ Bạc sáng bóng. 

Cụm đèn phản quang phía dưới cũng nối liền với nhau thông qua dải nhựa đen khá liền mạch và đồng bộ với tổng thể chung. Cản sau được ốp viền kim loại bạc sang trọng. Ống xả đơn được đặt ẩn bên trong rất gọn gàng và đem đến tính thẩm mỹ cao. 

Nội thất xe Lexus ES 2022

Nội thất xe sedan 5 chỗ Lexus ES 250 2022 thực sự chinh phục mọi giác quan nhờ sự tinh tế và sang trọng từ những vật liệu cao cấp từ da và gỗ ốp, xứng tầm với phong cách của giới thượng lưu.

Không chỉ thế, khoang cabin mẫu xe ô tô Lexus ES 250 2022 còn làm hài lòng khách hàng bởi độ rộng rãi và thoải mái nhờ vào chiều dài cơ sở 2.820 mm cùng lối bố trí thông minh các chi tiết. So với các đối thủ cùng phân khúc thì độ rộng rãi trên Lexus ES 250 2022 vẫn được đánh giá rất cao. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Bảng điều khiển trung của xe được chia làm 2 phần bởi một đường viền nhôm, được lấy cảm hứng từ những thanh kiếm cổ. Nửa phía trên là hệ thống cửa gió và màn hình thông tin giải trí 12.3 inch có độ phân giải cao trong khi nửa phía dưới là hệ thống phím bấm, nút xoay được sử dụng để cài đặt âm thanh, điều hòa nhiệt độ.

Vô lăng là loại 3 chấu được mạ bạc và bọc da, kết hợp hài hòa cùng chất liệu gỗ ốp Shimamoku sang trọng, có tích hợp lẫy chuyển số và hỗ trợ các chức năng hiện đại như: Chỉnh điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào và sưởi.

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Cụm đồng hồ Optitron có khả năng cung cấp những thông tin quan trọng cho người lái, ở trung tâm vẫn là màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch cho ánh sáng dịu không hại mắt.

Ghế người lái hỗ trợ chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, làm mát ghế, sưởi ghế và chức năng hỗ trợ ra vào. Ghế hành khách phía trước hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng, sưởi ghế, làm mát ghế.

Gây ấn tượng nhờ những đường may tỉ mỉ và tinh xảo chỉ có ở 12 nghệ nhân bậc thầy trên toàn thế giới, ghế ngồi trên xe đều được bọc da Smooth thượng hạng, mang đến cảm giác êm ái và dễ chịu cho hành khách khi di chuyển quãng đường dài. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Hàng ghế phía sau ngồi rất thoải mái nhờ khoảng để chân thoáng, tuy nhiên vì dáng coupe trần dốc về phía sau nên không gian phía trên đầu khá thấp so với các hành khách có khổ hình lớn. 

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Lexus ES 250 2022 có dung tích khoang hành lý ở mức tiêu chuẩn là 420 Lít, không quá rộng rãi song lại khá tiện lợi khi tích hợp một cảm ứng dưới cản sau cho phép người dùng mở và đóng cốp xe khi đưa chân đến gần. 

Trang bị tiện nghi của Lexus ES 2022

Nói tới xe sang Lexus ES 250 2022, sẽ là thiếu sót nếu bỏ qua các tiện nghi hiện đại hàng đầu phân khúc được trang bị cho xe. Nổi bật là hệ thống điều hòa 2 vùng tự động tích hợp điều khiển cửa gió thông minh, tự động điều chỉnh chế độ lấy gió và lọc bụi phấn hoa, Nano.

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Cùng với đó là màn hình cảm ứng trung tâm 12.3 inch kết nối Apple Carplay & Android Auto, dàn 10 loa Lexus Premium, cổng kết nối USB/AUX/Bluetooth và đầu DVD.

Các tiện nghi khác trên xe bao gồm:

  • Cửa sổ trời
  • Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)
  • Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
  • Sạc không dây
  • Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
  • Chìa khóa dạng thẻ
  • Màn hình hiển thị trên kính chắn gió

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Lexus ES 2022

Lexus ES250 2022 sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh 2.5 lít, sản sinh ra công suất tối đa 204 mã lực và mô men xoắn  cực đại 243Nm. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động 08 cấp. Khả năng tăng tốc lên 100km/s trong chưa đến 10s và tốc độ tối đa 207km/h.

Đánh giá chi tiết xe Lexus ES 2022

Điểm đáng tiếc của ES250 2022 tại Việt Nam là vẫn sử dụng hệ dẫn động cầu trước, chưa được nâng cấp lên hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian như bản quốc tế.

Lexus ES 250 vẫn có 3 chế độ lái gồm: Thông thường (Normal), tiết kiệm nhiên liệu (Eco) và thể thao (Sport). Trang bị này không chỉ giúp đêm đến những trải nghiệm lái khác nhau mà còn giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Hệ thống an toàn của Lexus ES 2022

Lexus ES 250 2022 được bổ sung những tính năng an toàn như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn đường – duy trì làn đường và kiểm soát hành trình chủ động bằng radar. Bên cạnh đó, các tính năng hiện đại tiếp tục được góp mặt trên phiên bản mới, tiêu biểu như:

  • Phanh đỗ điện tử
  • Hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh, phân phối lực phanh điện tử 
  • Hệ thống ổn định thân xe
  • Hệ thống kiểm soát lực bám đường      
  • Đèn báo phanh khẩn cấp
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc  
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù,…

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Lexus ES 2022

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 8.8L/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 6.04L/ 100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp: 7.06L/ 100km

Kết luận chung về Lexus ES 2022

Ưu điểm của Lexus ES 2022

  • Thiết kế ngoại thất sang trọng, bắt mắt
  • Khoang nội thất xa xỉ
  • Hội tụ nhiều công nghệ hiện đại
  • Vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
  • Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 OBD

Nhược điểm của Lexus ES 2022

  • Không gian phía trên đầu khá thấp
  • Ghế ngồi không có khả năng gập 60:40
  • Chưa có hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian

Là một trong vô vàn những siêu phẩm nhà Lexus, ES 250 2022 mang trong mình sức mạnh và công nghệ của thời đại, một lựa chọn hoàn hảo cho những khách hàng đang tìm kiếm một chiếc sedan hạng sang mà yếu tố chất lượng và giá cả hợp lý luôn song hành với nhau.

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe ES
Năm sản xuất 2021
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc Sedan hạng sang cỡ trung

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4975 x 1865 x 1445
Chiều dài cơ sở (mm) 2.870
Khoảng sáng gầm (mm) 154
Bán kính vòng quay (mm) 5.900
Thể tích khoang hành lý (lít) 420
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60
Trọng lượng toàn tải (kg) 1600-1660
Lốp, la-zăng 235/45R18 SM AL-HIGH

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ 4-cylinders, Inline type, D4S
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 204/6600, 176/5700
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 243/4000-5000, 221/3600-5200
Hộp số Số tự động
Truyền động FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,06

Hệ thống treo/phanh

Treo trước MacPherson Strut
Treo sau Trailing Wishbone
Phanh trước Ventilated Disc
Phanh sau Solid Disc

Ngoại thất

Màu ngoại thất Đỏ; Đen; Xanh; Ghi Sonic Titanium; Bạc; Xám; Trắng; Nâu
Đèn chiếu xa 3 LED
Đèn chiếu gần 3 LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao Không
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu bên ngoài
Gập điện/chống chói tự động
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá Không
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da Smooth/Smooth leather
Massage ghế lái Không
Massage ghế phụ Không
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng)
Nhớ vị trí ghế lái 3
Thông gió (làm mát) ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Sưởi ấm ghế lái
Sưởi ấm ghế phụ
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chìa khoá thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Điều hoà 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng)
Cửa gió hàng ghế sau Không
Cửa sổ trời
Cửa sổ trời toàn cảnh
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Tựa tay hàng ghế trước Không
Tựa tay hàng ghế sau Không
Màn hình trung tâm 12.3"
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 10
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng điện
Đánh lái bánh sau
Nhiều chế độ lái
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) Không
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động Không
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Hỗ trợ đỗ xe chủ động

Công nghệ an toàn

Số túi khí 10
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ Không
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt