Đánh giá xe Lexus ES 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.
Ngày 16/11 vừa qua, Lexus Việt Nam đã giới thiệu bản nâng cấp mới nhất của sedan hạng sang ES 2022 với 2 phiên bản là 2 phiên bản ES 250 và ES 300h được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.
Thế hệ thứ 7 hoàn toàn mới của Lexus ES 250 vẫn duy trì phong cách thiết kế hiện đại, sang trọng và được bổ sung thêm một số công nghệ mới nhằm tăng sức cạnh tranh trước các đối thủ cùng phân khúc.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác |
250 | 2.250.000.000 | 2.878.337.000 | 2.827.337.000 | 2.833.837.000 | 2.808.337.000 |
300h | 3.060.000.000 | 3.449.537.000 | 3.388.337.000 | 3.399.937.000 | 3.369.337.000 |
Xe Lexus ES 250 2022 sở hữu tạo hình xe sang mang phong cách Coupe mới mẻ, đầy sang trọng và thanh lịch. Xe có kích thước tổng thể tương ứng (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4.915 x 1.820 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.820 mm.
Để có thể phù hợp với nền tảng kiến trúc toàn cầu GA-K, Lexus ES 250 2022 đã có sự thay đổi về kích thước, cụ thể so với thế hệ trước, xe dài hơn 65 mm, thấp hơn 5 mm và rộng hơn 45 mm.
Đầu xe Lexus ES 250 2022 nổi bật với lưới tản nhiệt hình “con suốt” đặc trưng của hãng xe Nhật Bản với các nan dọc đổ xuống như thác nước rất sinh động, ở trung tâm vẫn là Logo chữ “L” quen thuộc của Lexus.
“Cặp mắt” đèn pha hình tia chớp với những nét đồ họa bên trong vô cùng tinh xảo, tích hợp đèn LED chạy ban ngày hình chữ L. Đặc biệt, ở phiên bản 2022, cụm đèn pha mẫu của Lexus ES 250 được nâng cấp lên 3 bóng Full LED giống “đàn anh” LS 500 thay vì chỉ 1 bóng như trước đây.
Bên cạnh những tính năng như: Rửa đèn, tự động bật/tắt/điều chỉnh góc chiếu thì cụm đèn này còn được tích hợp công nghệ AHS Blade Scan hiện đại, giúp phát hiện phương tiện phía trước để phân bổ vùng chiếu sáng.
Cản trước cũng ghi dấu ấn nhờ 2 góc mạ satin đẹp mắt. Ngoài ra, trên nắp capo còn có 2 đường gân dập nổi nối liền với lưới tản nhiệt tạo thành hình đồng hồ cát cá tính.
Xuyên suốt hai bên hông xe vẫn là những đường gân dập nổi vô cùng khỏe khoắn. Lexus ES 250 2022 có tay nắm cửa và gương chiếu hậu ngoài cùng màu với thân xe tạo nên sự hài hòa, liền mạch trong thiết kế tổng thể.
Ở phiên bản 2022, gương chiếu hậu của Lexus ES 250 được đánh giá rất cao khi có thiết kế tinh tế, hỗ trợ nhiều chức năng hiện đại như: Chỉnh điện, tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói và nhớ vị trí.
Nâng đỡ cho toàn bộ khung gầm là bộ lazang đa chấu có kích thước 18 inch với thiết kế thể thao mạnh mẽ. Trang bị này không những phù hợp với tổng quan của chiếc xe mà nó còn giúp cho Lexus ES 250 có được khả năng vận hành một cách tối ưu nhất.
Nhìn từ phía sau, Lexus ES 250 2022 trông mềm mại và uyển chuyển. Cụm đèn hậu tạo hình chữ “L” bắt mắt, được nối liền với nhau bởi một thanh mạ Bạc sáng bóng.
Cụm đèn phản quang phía dưới cũng nối liền với nhau thông qua dải nhựa đen khá liền mạch và đồng bộ với tổng thể chung. Cản sau được ốp viền kim loại bạc sang trọng. Ống xả đơn được đặt ẩn bên trong rất gọn gàng và đem đến tính thẩm mỹ cao.
Nội thất xe sedan 5 chỗ Lexus ES 250 2022 thực sự chinh phục mọi giác quan nhờ sự tinh tế và sang trọng từ những vật liệu cao cấp từ da và gỗ ốp, xứng tầm với phong cách của giới thượng lưu.
Không chỉ thế, khoang cabin mẫu xe ô tô Lexus ES 250 2022 còn làm hài lòng khách hàng bởi độ rộng rãi và thoải mái nhờ vào chiều dài cơ sở 2.820 mm cùng lối bố trí thông minh các chi tiết. So với các đối thủ cùng phân khúc thì độ rộng rãi trên Lexus ES 250 2022 vẫn được đánh giá rất cao.
Bảng điều khiển trung của xe được chia làm 2 phần bởi một đường viền nhôm, được lấy cảm hứng từ những thanh kiếm cổ. Nửa phía trên là hệ thống cửa gió và màn hình thông tin giải trí 12.3 inch có độ phân giải cao trong khi nửa phía dưới là hệ thống phím bấm, nút xoay được sử dụng để cài đặt âm thanh, điều hòa nhiệt độ.
Vô lăng là loại 3 chấu được mạ bạc và bọc da, kết hợp hài hòa cùng chất liệu gỗ ốp Shimamoku sang trọng, có tích hợp lẫy chuyển số và hỗ trợ các chức năng hiện đại như: Chỉnh điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào và sưởi.
Cụm đồng hồ Optitron có khả năng cung cấp những thông tin quan trọng cho người lái, ở trung tâm vẫn là màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch cho ánh sáng dịu không hại mắt.
Ghế người lái hỗ trợ chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, làm mát ghế, sưởi ghế và chức năng hỗ trợ ra vào. Ghế hành khách phía trước hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng, sưởi ghế, làm mát ghế.
Gây ấn tượng nhờ những đường may tỉ mỉ và tinh xảo chỉ có ở 12 nghệ nhân bậc thầy trên toàn thế giới, ghế ngồi trên xe đều được bọc da Smooth thượng hạng, mang đến cảm giác êm ái và dễ chịu cho hành khách khi di chuyển quãng đường dài.
Hàng ghế phía sau ngồi rất thoải mái nhờ khoảng để chân thoáng, tuy nhiên vì dáng coupe trần dốc về phía sau nên không gian phía trên đầu khá thấp so với các hành khách có khổ hình lớn.
Lexus ES 250 2022 có dung tích khoang hành lý ở mức tiêu chuẩn là 420 Lít, không quá rộng rãi song lại khá tiện lợi khi tích hợp một cảm ứng dưới cản sau cho phép người dùng mở và đóng cốp xe khi đưa chân đến gần.
Nói tới xe sang Lexus ES 250 2022, sẽ là thiếu sót nếu bỏ qua các tiện nghi hiện đại hàng đầu phân khúc được trang bị cho xe. Nổi bật là hệ thống điều hòa 2 vùng tự động tích hợp điều khiển cửa gió thông minh, tự động điều chỉnh chế độ lấy gió và lọc bụi phấn hoa, Nano.
Cùng với đó là màn hình cảm ứng trung tâm 12.3 inch kết nối Apple Carplay & Android Auto, dàn 10 loa Lexus Premium, cổng kết nối USB/AUX/Bluetooth và đầu DVD.
Các tiện nghi khác trên xe bao gồm:
Lexus ES250 2022 sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh 2.5 lít, sản sinh ra công suất tối đa 204 mã lực và mô men xoắn cực đại 243Nm. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động 08 cấp. Khả năng tăng tốc lên 100km/s trong chưa đến 10s và tốc độ tối đa 207km/h.
Điểm đáng tiếc của ES250 2022 tại Việt Nam là vẫn sử dụng hệ dẫn động cầu trước, chưa được nâng cấp lên hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian như bản quốc tế.
Lexus ES 250 vẫn có 3 chế độ lái gồm: Thông thường (Normal), tiết kiệm nhiên liệu (Eco) và thể thao (Sport). Trang bị này không chỉ giúp đêm đến những trải nghiệm lái khác nhau mà còn giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Lexus ES 250 2022 được bổ sung những tính năng an toàn như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn đường – duy trì làn đường và kiểm soát hành trình chủ động bằng radar. Bên cạnh đó, các tính năng hiện đại tiếp tục được góp mặt trên phiên bản mới, tiêu biểu như:
Là một trong vô vàn những siêu phẩm nhà Lexus, ES 250 2022 mang trong mình sức mạnh và công nghệ của thời đại, một lựa chọn hoàn hảo cho những khách hàng đang tìm kiếm một chiếc sedan hạng sang mà yếu tố chất lượng và giá cả hợp lý luôn song hành với nhau.
Thông tin cơ bản | |
Hãng xe | ES |
Năm sản xuất | 2021 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Phân khúc | Sedan hạng sang cỡ trung |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4975 x 1865 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.870 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 154 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.900 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 420 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1600-1660 |
Lốp, la-zăng | 235/45R18 SM AL-HIGH |
Động cơ hộp số | |
Kiểu động cơ | 4-cylinders, Inline type, D4S |
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 204/6600, 176/5700 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 243/4000-5000, 221/3600-5200 |
Hộp số | Số tự động |
Truyền động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,06 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | MacPherson Strut |
Treo sau | Trailing Wishbone |
Phanh trước | Ventilated Disc |
Phanh sau | Solid Disc |
Ngoại thất | |
Màu ngoại thất | Đỏ; Đen; Xanh; Ghi Sonic Titanium; Bạc; Xám; Trắng; Nâu |
Đèn chiếu xa | 3 LED |
Đèn chiếu gần | 3 LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Gương chiếu hậu bên ngoài |
Gập điện/chống chói tự động | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da Smooth/Smooth leather |
Massage ghế lái | Không |
Massage ghế phụ | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng) |
Nhớ vị trí ghế lái | 3 |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chìa khoá thông minh | Không |
Khởi động nút bấm | Không |
Điều hoà | 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng) |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình trung tâm | 12.3" |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 10 |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | điện |
Đánh lái bánh sau | Có |
Nhiều chế độ lái | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 10 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |