Đánh giá xe Jeep Wrangler 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.
Jeep Wrangler là dòng xe địa hình 2 cầu (4×4) cỡ nhỏ và cỡ trung (compact and mid-size off-road SUVs), 2 cửa hoặc 4 cửa. Được sản xuất bởi thương hiệu Jeep (Mỹ) từ năm 1986, đến nay Jeep Wrangler đang ở thế hệ thứ 4. Được phát triển từ các dòng xe Jeep trong chiến tranh WW2, Wrangler có hệ dẫn động 2 cầu 4 bánh mạnh mẽ cùng cấu trúc “body on frame” đặc trưng.
Với người dùng Việt, xe Jeep luôn được nhắc đến như một huyền thoại của giới mê off-road nhờ khả năng thách thức địa hình. Đến nay dù đã trải qua đến 4 thế hệ với tuổi thọ 70 năm nhưng phong cách thiết kế vuông vức đậm chất quân đội vẫn là điều tạo nên sức hút của những mẫu xe này.
Thế hệ mới nhất của Jeep Wrangler (hay Wrangler JL) được ra mắt từ cuối năm 2017 với nhiều cài tiến về thiết kế và vận hành. Jeep Wrangler cũng chính thức ra mắt tại Việt Nam vào cuối năm 2020, dưới dạng phân phối chính hãng, cùng với dòng bán tải Jeep Gladiator.
Tại Việt Nam, Jeep Wrangler 2021 được phân phân phối chính hãng 6 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Willys/Islander | 3.356.000.000 | 3.781.057.000 | 3.713.937.000 | 3.728.497.000 | 3.694.937.000 |
Sahara Overland | 3.466.000.000 | 3.904.257.000 | 3.834.937.000 | 3.850.597.000 | 3.815.937.000 |
Sahara 80th | 3.556.000.000 | 4.005.057.000 | 3.933.937.000 | 3.950.497.000 | 3.914.937.000 |
Sahara Altitude | 3.586.000.000 | 4.038.657.000 | 3.966.937.000 | 3.983.797.000 | 3.947.937.000 |
Rubicon | 3.688.000.000 | 4.152.897.000 | 4.079.137.000 | 4.097.017.000 | 4.060.137.000 |
Rubicon 2 cửa | 3.788.000.000 | 4.264.897.000 | 4.189.137.000 | 4.208.017.000 | 4.170.137.000 |
Thoạt nhìn nếu ai đó đánh giá chiếc Jeep Wrangler 2022 xe vẫn trung thành với thiết kế mang đậm chất quân đội, như một con quái vật cũng không hề sai. Xe có thân hình đồ sộ cùng dàn cơ bắp cuồn cuộn thể hiện rõ nét ở mặt trước. Xe có kích thước Dài x Rộng x Cao đạt mức 4.696 x 1.871 x 1.844 (mm).
Theo các nhà sản xuất của Mỹ, Jeep Wrangler 2022 có đầu xe vững vàng và cứng cáp tương tự đời cũ nhưng có tổng thể ngoại hình cao ráo và chắc chắn. Tuy nhiên nhà sản xuất đã có ít nhiều sự tinh chỉnh để giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu giúp xe vận hành hiệu quả.
Xe vẫn giữ ADN đậm chất quân đội với lưới tản nhiệt khoét dọc, bên trong là lưới đen trong khi cân xứng 2 bên là cụm đèn pha LED Projector. Cản trước của xe được làm chắc chắn, vững vàng và dày cộm nhấn mạnh sự khoẻ khoắn của xe.
Đặc biệt, đèn xi-nhan của xe lại nằm ở khu vực vòm bánh xe. Đèn sương mù đính ở cản trước độc đáo.
Nhìn từ một bên, Jeep Wrangler 2022 có thiết kế khung xe vững vàng và chắc chắn với những nét vuông vắn và khuôn khổ. Bản lề ở cửa, móc kéo ở phần đầu là những chi tiết tô đậm chất thể thao của xe.
3 khoang ở phần thân xe phân tách nhau bởi những khoang cửa sổ vuông vắn. Bộ lốp dày cộm nâng đỡ toàn bộ cơ thể có kích thước 15 inch 5 chấu kép mang thương hiệu BFGoodrich. Vòm bánh gãy gọn thoải ra ngoài giúp chắn bùn và tản đều lượng nước, đất cát không cho bám vào khung xe.
Gương xe nay tích hợp nhiều công nghệ gồm cảnh báo điểm mù, chỉnh và gập điện. Tuy nhiên đáng tiếc là Jeep Wrangler lại không sở hữu đèn xi-nhan trên gương.
Hoà hợp với phần khung xe cứng cáp là đuôi xe chắc chắn, khoẻ khoắn. Chi tiết dễ dàng nhất để bạn nhận ra chiếc xe địa hình này là lốp dự phòng đính ở đằng sau.
Đèn hậu hình chữ nhật dạng LED giúp xe có bề ngang rộng hơn. Cửa hậu mở ngang độc đáo giúp chất hàng hoá tiện hơn. Cản sau dày và mang thêm nhiều phụ kiện để chạy off-road.
Trái ngược với vẻ bề ngoài đậm chất “nhà binh”, khoang cabin của Jeep Wrangler 2022 khiến khách hàng ngạc nhiên bởi cách sắp xếp, thiết kế, tông màu sử dụng làm tôn lên tính thể thao cùng một chút sang trọng mặc cho chất liệu sử dụng chủ yếu là nhựa cứng.
Nổi bật nhất là bảng taplo với màn hình hiển thị thông tin và cụm đồng hồ lái có 7 inch, đi kèm với đó các nút bấm cũng được bố trí hướng về phía người lái nhiều hơn giúp cho họ có thể chủ động hơn khi điều khiển chiếc xe của mình. Nhược điểm là quá nhiều nút bấm được bố trí dày đặc khiến người dùng bị rối mắt và phải mất thời gian dài để làm quen.
Jeep Wrangler 2022 được trang bị vô lăng bọc da 3 chấu với thiết kế khá “hiền”, tích hợp nhiều nút bấm tiện dụng, chính giữa vô lăng được nhà sản xuất in dòng chữ “JEEP” giúp tăng tính nhận diện cho xe hơn. Phía sau vô lăng là đồng hồ dạng ống, với trung tâm là màn hình kỹ thuật số hiển thị chế độ, tình trạng xe…
Jeep Wrangler 2022 mang đến không gian ghế ngồi rộng rãi cho người dùng với 3 tựa đầu, bệ tỳ tay trung tâm kiêm hộc để cốc. Ngoài ra, khu vực này còn được trang bị cửa gió điều hoà, hệ thống chỉnh kính cửa được tích ở ở đây.
Nhằm gia tăng vẻ thể thao, nhà sản xuất sử dụng ghế ngồi bọc da đen và kết hợp những đường chỉ khâu đỏ cho không gian nội thất trên Jeep Wrangler 2022. Khá đáng tiếc cho một mẫu xe có mức giá gần 2 tỷ nhưng toàn bộ hệ thống ghế ngồi lại chỉnh bằng “cơm” thay vì ghế lái chỉnh điện.
Bỏ ra mức giá 2 tỷ đồng mua xe ô tô, mức tiện nghi của xe có được cũng ở mức khá. Nhất là với dàn loa Alpine công suất 552 watt khơi dậy những bản nhạc dập bash hoành tráng khi off-road.
Ngoài ra xe còn có:
“Trái tim” của Jeep Wrangler 2022 là khối động cơ dung tích 3.6L cho công suất tối đa 285 mã lực tại 6400v/p và mô-men xoắn tối đa 353Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số sàn 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh (4WD) cùng hệ thống khoá vi sai điện tử trước sau Tru-Lok.
Ngoài khả năng Off-road với nhiều loại địa hình phức tạp, Jeep Wrangler 2022 còn gây ấn tượng với người dùng bởi động cơ vận hành êm ái. Khách hàng khó có thể nghe thấy tiếng ồn dội vào trong khoang lái ở những dải vận tốc thấp. Sự êm ái này còn đến từ hệ thống giảm xóc thích ứng địa hình mang đến cảm giác thoải mái cho hành khách, khác hẳn với ngoại hình hầm hố của chiếc SUV này.
Với dòng xe sinh ra làm mục đích phục vụ cho quân đội thì Jeep Wrangler sẽ không đem lại nhiều cảm giác phấn khích, thể thao như các mẫu xe địa hình khác. Hãng hướng tới triết lý vận hành bền bỉ chắc chắn cùng khả năng chạy địa hình đỉnh cao.
Jeep Wrangler 2022 có rất nhiều những cải tiến nhằm mang lại khả năng vận hành tối ưu và an toàn nhất. Cụ thể xe có thêm hệ thống treo 5 điểm nối mới, độ giảm xóc của xe cũng được hoàn thiện tối ưu nhất, kết hợp hài hòa giữa tính năng động của xe trên đường offroad và onroad chính vì vậy người dùng có thể yên tâm điều khiển xe qua mọi địa hình, kể cả những địa hình trắc trở nhất vẫn có thể đảm bảo được an toàn và vận hành linh hoạt bậc nhất.
Là mẫu xe thường xuyên trèo đèo lội suối với đấng mày râu, Jeep Wrangler được trang bị loạt công nghệ khủng để có thể ứng biến trên nhiều cung đường. Cụ thể gồm:
Jeep Wrangler được biết đến như một “huyền thoại” off-road với khả năng thách thức mọi loại địa hình. Dòng xe dành cho tín đồ off-road này gần như không có đối thủ ở Việt Nam. Phiên bản Wrangler được trang bị công nghệ hiện đại, thiết kế nội thất tiện nghi, mang đậm dấu ấn cá nhân và đậm chất Jeep. Những chủ nhân của Jeep có thể linh hoạt đi làm, đi dã ngoại hay đi off-road cùng những người bạn.
Những doanh nhân thành đạt có thể thoải mái lái xe trong đô thị, di chuyển đến nơi làm việc, gặp gỡ, giao lưu hay bàn chuyện với đối tác hoặc là một cộng sự hữu ích trong việc chuyên chở cho các chuyến dã ngoại. Nói cách khác, Jeep có thể linh hoạt ứng dụng trong tất cả các tình huống lái xe mà các dòng xe khác còn hạn chế.
Thông tin cơ bản | |
Hãng xe | Jeep, Wrangler |
Năm sản xuất | 2021 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Phân khúc | SUV |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4810 x 1894 x 1828 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.007 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 269 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.000 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 897 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 81 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.890 |
Lốp, la-zăng | 17 inch/ 33 inch |
Động cơ hộp số | |
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 270/5250 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 400/3000 |
Hộp số | Số tự động |
Truyền động | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 9,98 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Đa liên kết |
Treo sau | Tay đòn |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Ngoại thất | |
Màu ngoại thất | Đen, đỏ đậm, đỏ tươi, trắng, vàng, xám đậm, xám nhạt, xanh rêu, xanh xám, xanh |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện |
Gập điện/chống chói tự động | Không |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Không |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Không |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Massage ghế lái | Không |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | 7 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Không |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | gập 60/40 |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Không |
Cửa hít | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình trung tâm | 5.5 inch cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Hệ thống loa | 8 |
Kết nối WiFi | Có |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Sạc không dây | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Điện-thủy lực |
Nhiều chế độ lái | Không |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Giữ phanh tự động | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 4 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Không |
Camera 360 độ | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không |