Đánh giá chi tiết xe Isuzu D-Max 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 630 triệu VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 20695
  • Động cơ
  • RZ4E Common rail, Intercooler, VGS Turbo, 1.9L, i4, RZ4E Common rail, Intercooler, VGS Turbo, 1.9L, i4
  • Hộp số
  • Số tay/Số sàn, Số tự động
  • Công suất/vòng tua
  • 150/3600, 150/3600
  • Truyền động
  • RWD, 4WD
  • Số chỗ
  • 5
  • Năm sản xuất
  • 2021, 2021

Chi tiết

Đánh giá xe Isuzu D-Max 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về Isuzu D-Max 2022

Isuzu D-Max là dòng xe bán tải được sản xuất bởi hãng xe Isuzu Motors, Nhật Bản từ năm 2002. D-max chia sẻ nền tảng với dòng SUV hạng trung ISUZU MU-X và cả các đối thủ như Chevrolet Colorado, GMC Canyon

Đánh giá chi tiết xe Isuzu D-Max 2022

Nhu cầu tiêu thụ xe bán tải của người Thái đặc biệt với dòng Isuzu D-Max cùng với ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 bùng phát từ đầu năm nay khiến kế hoạch sản xuất, phân phối của Isuzu bị ảnh hưởng. Việc xuất khẩu mẫu xe bán tải này theo đó cũng bị chậm lại. Tuy nhiên, đến thời điểm này Isuzu Thái Lan đã sẵn sàng đáp ứng đủ nguồn cung D-Max tại Thái Lan và đang hướng đến xuất khẩu mẫu xe này.

Giá lăn bánh của Isuzu D-Max 2022

Tại Việt Nam, Isuzu D-Max 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Đơn vị tính: VNĐ

Tên phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại HNGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại Hà TĩnhGiá lăn bánh tại các tỉnh khác
Prestige 1.9 4X2 MT630.000.000697.697.000690.137.000674.917.000671.137.000
Prestige1.9 4X2 AT650.000.000719.137.000711.337.000696.237.000692.337.000
Type Z 1.9 4×4 AT850.000.000933.537.000923.337.000909.437.000904.337.000
Giá tham khảo Isuzu D-Max chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Isuzu D-Max 2022

Một trong những sự bổ sung về tùy chọn phong cách ngoại thất chính là Hi-Lander – phiên bản mới vừa gia nhập đội hình: xe toát lên thần thái hiện đại, sang trọng thay vì theo hơi hướng thể thao như bản Type Z.

Tổng thể các bản còn lại không thay đổi nhiều. Vẫn là thiết kế lưới tản nhiệt kết hợp hốc gió cỡ đại hầm hố, với 2 nan kim loại mạ chrome dũng mãnh ở trung tâm, ngay dưới nắp capo. Cản trước nhô ra ngoài cứng cáp và gân guốc. 

Đánh giá chi tiết xe Isuzu D-Max 2022

Cụm đèn trước Isuzu D-max 2022 duy trì vẻ hiện đại với dải LED chiếu sáng ban ngày hình chữ U thần thái, đèn pha/cos dạng Bi-LED projector. Phiên bản cao cấp nhất Type-Z có tính năng tự động bật/tắt, căn chỉnh góc chiếu sáng. 

Đèn sương mù halogen bên dưới cũng được đặt trong hốc riêng tạo hình như khe gió xe thể thao rất cuốn hút.

Nắp capo được dập nổi đầy “cơ bắp” trong khi trên mui xe là ăng-ten dạng cột đặt ở ngay trên kính chắn gió. Bản Type-Z có thêm cặp baga màu đen khí chất thể thao hơn.

Đánh giá chi tiết xe Isuzu D-Max 2022

Tay nắm cửa ngoài được mạ bạc titan (Prestige), mạ chrome (Hi-Lander) hoặc sơn màu đen nhám (Type-Z), tương tự với màu sơn trên gương chiếu hậu. Trang bị này hỗ trợ gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ. Bản Type-Z có thêm tính năng sưởi gương.

Đánh giá chi tiết xe Isuzu D-Max 2022

“Dàn chân” của các bản Isuzu D-max 2022 cũng khá đa dạng về kích thước (17 – 18 inch) lẫn thiết kế: bản Prestige thiết kế lazang kiểu 3 chấu kép đan xen 3 chấu đơn màu bạc, trong khi 2 bản còn lại 6 chấu đơn dạng khối nhưng khác màu: Hi-Lander màu trắng trong khi Type-Z đen tuyền. 

Ở phía sau, tay nắm cửa cũng cùng loại với hai bên hông, trong khi bậc thềm lên xuống có thể là màu bạc hoặc màu xám.

Nội thất của Isuzu D-Max 2022

Về thiết kế lẫn trang bị tiện nghi, Mẫu xe bán tải Isuzu Dmax bản Hi-Lander mới gần như hao hao Type Z, ngoại trừ sử dụng da bọc nội thất màu đen thay vì màu nâu. 

Tổng thể cabin xe bán tải D’Max 2022 khá góc cạnh, thể hiện rõ trên thiết kế táp lô với nhiều đường viền ốp viền bạc và mạ chrome sắc sảo như vị trí cửa gió điều hòa, bảng điều khiển điều hòa, có độ thẩm mỹ cao, bắt mắt.

Vô-lăng 3 chấu bọc da hoặc nhựa (bản Prestige), chỉnh 4 hướng, số lượng nút bấm khá ít, tập trung về phía chấu bên trái. Phía sau vẫn là cặp đồng hồ Analog truyền thống tích hợp thêm màn hình đa thông tin 4.2 inch được viền đen hoặc mạ chrome ở trung tâm.

Duy nhất trên bản Type-Z: ghế lái hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng; các phiên bản còn lại ghế lái chỉ chỉnh cơ 6 hướng. Ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng trên tất cả phiên bản. 

Các bản Prestige trang bị ghế ngồi bọc nỉ, trong khi 2 bản cao cấp còn lại bọc da màu đen (Hi-Lander) hoặc màu nâu (Type-Z). Bệ tì tay ở táp-pi cũng được bọc nỉ hoặc da tương tự như bộ ghế.

Tùy theo phiên bản là xe trang bị tay nắm cửa trong được sơn màu bạc hoặc mạ chrome, cũng như thảm lót sàn tiêu chuẩn dạng cao su hoặc nỉ cao cấp. Cabin xe vẫn còn ốp kha khá diện tích bằng vật liệu nhựa sơn phủ màu trang trí, cảm giác chưa sang trọng.

Trang bị tiện nghi của Isuzu D-Max 2022

Isuzu D-Max 2022 sở hữu một loạt những trang bị tiện nghi như mở khóa không cần chìa, khởi động bằng nút nhấn, đèn pha tự động, điều khiển nhiệt độ hai vùng và cảm biến đỗ xe trước và sau. Khóa cảm biến với khởi động nút nhấn có thể mở khóa xe trong bán kính 2m và tự động khóa khi chìa khóa cảm biến cách xe hơn 3m.

Đánh giá chi tiết xe Isuzu D-Max 2022

Màn hình cảm ứng 9 inch cho phép kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, AUX, nhận diện giọng nói đi kèm hệ thống âm thanh 8 loa được bố trí khắp xe hứa hẹn sẽ đem lại trải nghiệm giải trí đầy ấn tượng.

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Isuzu D-Max 2022

Isuzu D-max 2022 có 2 tùy chọn động cơ, cụ thể

  • Động cơ RZ4E-TC 1.9L cho công suất 150 mã lực, mô men xoắn 350 Nm.
  • Động cơ 3.0L được trang bị kim phun áp suất cao hơn và buồng đốt được làm lại giúp sản sinh công suất 190 mã lực, mô men xoắn 450 Nm. 
Đánh giá chi tiết xe Isuzu D-Max 2022

Cả hai phiên bản động cơ đều đi kèm tùy chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp. Mẫu xe bán tải của Isuzu còn được trang bị bộ vi sai khóa sau. Xe cũng có khoảng sáng gầm xe cao thêm 200mm, tăng khả năng lội nước từ 600mm lên 800mm.Phiên bản high-ride của D-Max 2022 được trang bị hệ thống treo trước khung cao với liên kết cao hơn giúp tăng sự ổn định, phù hợp với các điều kiện, địa hình lái khác nhau.

Hệ thống an toàn của Isuzu D-Max 2022

Các phiên bản D-Max hầu như tương đồng về trang bị an toàn, ngoại trừ 2 bản cao cấp Hi-Lander và Type-Z nhỉnh hơn về số lượng túi khi (6-7 túi khí) cũng như 1 số tính năng bao gồm Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo phương tiện cắt ngang, Hỗ trợ đỗ xe và Radar phía sau.

Đánh giá chi tiết xe Isuzu D-Max 2022

Các hệ thống an toàn tiêu chuẩn trên chiếc bán tải này khá đáng chú ý, bao gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh
  • Phân bổ lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ xuống dốc…

Kết luận chung về Isuzu D-Max 2022

Ưu điểm của Isuzu D-Max 2022

  • Thiết kế nội, ngoại thất được cải tiến, đẹp mắt, hầm hố hơn
  • Động cơ mạnh mẽ đi kèm nhiều tính năng, trang bị an toàn
  • Khả năng vận hành bền bỉ, chi phí bảo dưỡng rẻ

Nhược điểm của Isuzu D-Max 2022

  • Sự đa dạng không cao khi chỉ có 3 phiên bản, ít hơn so với 6 phiên bản của đối thủ Ford Ranger

Đợt nâng cấp này của Isuzu D-Max cho thấy ưu tiên đầu tiên là đáp ứng tiêu chuẩn khí thải của chính phủ để đảm bảo quyền phân phối, song song với đó là một sự bổ sung về tiện nghi nhằm lấp đầy khoảng cách khá lớn giữa các bản tiêu chuẩn và cao cấp.

Tuy nhiên các nâng cấp này thiếu vắng tiện nghi bổ sung đủ khả năng gây ấn tượng cho khách hàng, vì vậy nhiều khả năng khó mang lại những cải thiện tích cực về doanh số bán.

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe D-Max, Isuzu
Năm sản xuất 2021
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc Bán tải

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5265 x 1870 x 1785
Chiều dài cơ sở (mm) 3.125
Khoảng sáng gầm (mm) 235
Bán kính vòng quay (mm) 6,100
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 76
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.820
Lốp, la-zăng 255/65R17

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ RZ4E Common rail, Intercooler, VGS Turbo, 1.9L, i4
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 150/3600
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/1800-3600
Hộp số Số tay/Số sàn
Truyền động RWD
Loại nhiên liệu Dầu sinh học Biodiesel
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,7

Hệ thống treo/phanh

Treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm chấn thuỷ lực
Treo sau Nhíp
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống

Ngoại thất

Màu ngoại thất Xám, Xanh dương, Bạc, Đen, Cam, Trắng và Trắng ngọc trai.
Đèn chiếu xa Bi LED Projector
Đèn chiếu gần Bi LED Projector
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậu HALOGEN
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập cơ, chỉnh điện
Gập điện/chống chói tự động Không
Gạt mưa tự động Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Nỉ cao cấp
Bảng đồng hồ tài xế Màn hình analog kết hợp digital, 4.2 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Urathane
Hàng ghế thứ hai Gập 60/40
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Cơ (01 vùng)
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7 inch
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 4
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Thủy lực

Công nghệ an toàn

Số túi khí 2
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảm biến lùi Không
Camera lùi Không
Camera 360 độ Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Không

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt