Đánh giá chi tiết xe Hyundai Stargazer 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 575 triệu VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 20255
  • Động cơ
  • Smartstream G1.5, Smartstream G1.5
  • Hộp số
  • Số tự động vô cấp CVT
  • Công suất/vòng tua
  • 115/6300, 115/6300
  • Truyền động
  • FWD
  • Số chỗ
  • 7
  • Năm sản xuất
  • 2022, 2022

Chi tiết

Đánh giá xe Hyundai Stargazer 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về Hyundai Stargazer 2022

Hyundai Stargazer là chiếc xe Hàn đầu tiên tại Việt Nam góp mặt vào phân khúc MPV cỡ nhỏ. Stargazer mang đến sự mới lạ, hiện đại trong lối thiết kế. Xe trang bị nhiều tính năng tiện nghi, công nghệ an toàn, sẵn sàng cạnh tranh với các đối thủ mạnh đến từ Nhật Bản.

Giá lăn bánh của Hyundai Stargazer 2022

Tại Việt Nam, Hyundai Stargazer 2022 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
1.5 Tiêu chuẩn575.000.000666.694.000655.194.000641.944.000636.194.000
1.5 Đặc biệt625.000.000722.694.000710.194.000697.444.000691.194.000
1.5 Cao cấp675.000.000778.694.000765.194.000752.944.000746.194.000
1.5 Cao cấp 6 chỗ685.000.000789.894.000776.194.000764.044.000757.194.000
Giá tham khảo Hyundai Stargazer chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của Hyundai Stargazer 2022

Hyundai Stargazer 2022 sở hữu ngoại hình độc đáo. Thiết kế xe lấy cảm từ “người anh” Hyundai Staria. Sử dụng các đường nét bo tròn làm chủ đạo kết hợp chạy đèn lạ mắt làm nên một diện mạo đậm chất tương lai.

Đầu xe Hyundai Stargazer 2022 – 2023 tạo hình mềm mại đơn giản nhưng ấn tượng. Người đối diện sẽ bị thu hút ngay bởi đường DRL chạy dài, bọc gần như trọn nắp capo, trông rất hiện đại. Cụm đèn đặt thấp nằm chung tầng với lưới tản nhiệt. Phía trên là đèn xi nhan. Hệ thống chiếu sáng đặt giữa được trang bị LED. Dưới cùng là đèn sương mù halogen. Chạy viền xung quanh mạ bạc tăng thêm phần sắc nét.

Đánh giá chi tiết xe Hyundai Stargazer 2022

Chính diện là bộ lưới tản nhiệt hình chữ nhật, sơn đen “cool ngầu”. Hoạ tiết bên trong sử dụng kiểu lục giác nổi 3D mới mẻ. Phần dưới kết nối thành hình chữ X cứng cáp. Hốc gió mở rộng to dần về đáy. Cản trước to dày, sơn xám đem đến cảm giác khỏe khoắn hơn cho đầu xe.

Đánh giá chi tiết xe Hyundai Stargazer 2022

Thân xe Hyundai Stargazer 2022 – 2023 tròn trịa song vẫn gọn gàng, năng động với lối thiết kế “One Curve Gesture” đặc trưng của nhà Hyundai. Chạy dọc thân và vòm hốc bánh xe là những đường dập nổi thẳng tắp dứt khoát tạo điểm nhấn mạnh mẽ, cân lại với phong cách nhẹ nhàng của tổng thể. Gương chiếu hậu cùng màu với thân xe, tích hợp chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ. Tay nắm cửa mạ chrome bóng bẩy.

Hyundai Stargazer sử dụng bộ mâm 16 inch, hợp kim nhôm, dạng đa chấu. “Dàn chân” hơi nhỏ so với kích thước chung nhưng bộ mâm lại được đánh giá cao khi dùng kiểu kim cương.

Đánh giá chi tiết xe Hyundai Stargazer 2022

Đuôi xe Hyundai Stargazer 2022 – 2023 vuông vắn, gân guốc và góc cạnh hơn so với phần đầu. Cụm đèn hậu hình tam giác trở thành trung tâm thu hút sự chú ý. Với tiêu điểm là dải LED mảnh chạy dọc ngang thẳng tắp kết nối thành chữ H. Cách sắp xếp này tạo hiệu ứng cực kỳ xuất sắc về mặt thị giác vào ban đêm.

Dưới chân kính hậu là logo Hyundai đi kèm dòng chữ “STARGAZER” in nổi trên thanh ngang sơn đen sang trọng. Cản sau cũng được phủ bạc giúp đuôi xe săn chắc hơn.

Nội thất của Hyundai Stargazer 2022

Nội thất Hyundai Stargazer 2022 – 2023 cũng được bố trí theo cách khá mới mẻ thay vì đi theo lối mòn truyền thống. Màn hình giải trí đặt nổi, lọt lòng trong một khung nhựa trải dài trên bảng taplo, kết nối liền mạch với cụm đồng hồ sau vô lăng.

Đánh giá chi tiết xe Hyundai Stargazer 2022

Có lẽ hãng xe Hàn muốn “ăn theo” xu hướng màn hình trung tâm và màn hình bảng đồng hồ nằm liền khối. Tuy nhiên vì Stargazer chỉ là một mẫu MPV 7 chỗ giá rẻ nên cũng có những hạn chế nhất định, dẫn đến “giao diện” tổng thể có phần hơi thô và kỳ. Một phần bởi thiết kế, phần khác do vật liệu chủ yếu là nhựa cứng. So với phần trên, cụm cửa gió và bảng điều khiển điều hoà trái lại ưng mắt hơn dù cũng chỉ thuần nhựa.

Vô lăng Hyundai Stargazer 2022 – 2023 loại vô lăng 4 chấu, có chỉnh 4 hướng. Đi kèm là các phím chức năng giúp người lái thuận tiện thao tác.

Đánh giá chi tiết xe Hyundai Stargazer 2022

Bảng đồng hồ kết hợp analog và màn hình hiển thị đa thông tin 3.5 inch hoặc 4.2 inch tùy theo phiên bản. Cần số khá đơn điệu. Về các tính năng khác, Stargazer có chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. Tuy nhiên đáng tiếc lại không có phanh tay điện tử như Mitsubishi Xpander.

Nhờ trục cơ sở dài nhất phân khúc và chiều rộng vượt trội, Hyundai Stargazer 2022 – 2023 mở ra không gian rộng rãi ở cả 3 hàng ghế. Một điểm cộng khác cho mẫu MPV nhà Hyundai là ghế được bọc da, sang và sạch hơn bọc nỉ mà nhiều mẫu xe cùng phân khúc đang dùng.

Đánh giá chi tiết xe Hyundai Stargazer 2022

Hàng ghế trước thoáng, ghế thiết kế vừa vặn. Bệ tì tay và hộc để cốc cũng được tích hợp ở giữa. Hàng ghế hai có cả tuỳ chọn 6 chỗ và 7 chỗ. Đối với bản 6 chỗ, hàng ghế hai sẽ tách biệt 2 ghế độc lập. Còn bản 7 chỗ vẫn đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Nhìn chung chỗ để chân và khoảng cách trần hàng ghế này khá dư dả. Người ngồi có thể linh động trượt ra sau và ngả ghế để ngồi thoải mái hơn.

Hàng ghế thứ ba ở mức đủ dùng. Bởi thiết kế mùi xe đổ dốc nên trần xe Stargazer không quá thoáng. Vị trí này hợp hơn đối với người nhỏ con.

Đánh giá chi tiết xe Hyundai Stargazer 2022

Khoang hành lý Hyundai Stargazer 2022 – 2023 có dung tích tiêu chuẩn là 200 lít, lớn hơn nhiều xe cùng phân khúc. Khi gập hàng ghế cuối không gian chứa đồ tăng lên đến 585 lít.

Trang bị tiện nghi của Hyundai Stargazer 2022

Hyundai Stargazer được trang bị màn hình giải trí trung tâm 8 inch tích hợp đầy đủ các kết nối USB, Android Auto/Apple CarPlay… Hệ thống âm thanh 4 – 6 loa.

Đánh giá chi tiết xe Hyundai Stargazer 2022

Điều hoà sử dụng loại tự động, có cửa gió riêng cho hàng ghế sau. Đây được đánh giá là một điểm cộng cho Stargazer. Ngoài ra, xe cũng có nhiều tiện nghi khác như: sạc không dây, bàn gấp cỡ nhỏ tích hợp chỗ để cốc, đèn trang trí nội thất, cốp điện…

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Hyundai Stargazer 2022

Tại Việt Nam, Hyundai Stargazer 2022 được trang bị động cơ xăng 4 xy lanh, 1.5 lít sản sinh ra công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 144 Nm tại 4.500 vòng/ phút. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động IVT tương tự như Hyundai Creta, dẫn động cầu trước.

Hệ thống an toàn của Hyundai Stargazer 2022

Hệ thống an toàn là một điểm sáng tiếp theo trên Hyundai Stargazer 2022. So với đa phần đối thủ cần phân khúc, Stargazer được trang bị gói hỗ trợ an toàn “xịn sò” hơn khá nhiều.

Ngoài các tính năng cơ bản, xe còn có nhiều công nghệ nổi bật như: phòng tránh va chạm điểm mù, cảnh báo va chạm trước & sau, cảnh báo mất tập trung, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường, cảm biến áp suất lốp… Đặc biệt Stargazer sở hữu đến 6 túi khí trong khi các mẫu MPV 7 chỗ khác như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7 chỉ có 2 túi khí.

Kết luận chung về Hyundai Stargazer 2022

Ưu điểm của Hyundai Stargazer 2022

  • Ngoại hình hiện đại
  • Nội thất tiện nghi
  • Không gian rộng rãi

Nhược điểm của Hyundai Stargazer 2022

  • Động cơ yếu

Mặc dù Hyundai Stargazer 2023 là xe MPV, nhưng lại sở hữu diện mạo hiện đại như xe SUV tạo ra phong cách riêng so với các đối thủ Nhật Bản. Theo dự kiến, Hyundai Stargazer sẽ về Việt Nam trong năm 2023 và đây được dự báo sẽ là mẫu MPV “hot” khi đối đầu với Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross hay Suzuki XL7.

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe BMW, Hyundai, Stargazer
Năm sản xuất 2022
Xuất xứ Trong nước
Phân khúc MPV/Minivan

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 7
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4460 x 1780 x 1695
Chiều dài cơ sở (mm) 2.780
Khoảng sáng gầm (mm) 185
Thể tích khoang hành lý (lít) 200
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 40
Lốp, la-zăng 205/55R16

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ Smartstream G1.5
Dung tích (cc) 1.497
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 115/6300
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 144/ 4500
Hộp số Số tự động vô cấp CVT
Truyền động FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,45

Hệ thống treo/phanh

Treo trước McPherson
Treo sau Thanh cân bằng
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống

Ngoại thất

Màu ngoại thất xám, bạc, đen, đỏ/đen, bạc/đen, trắng/đen, nâu, đỏ
Đèn chiếu xa Halogen
Đèn chiếu gần Halogen
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
Gập điện/chống chói tự động Không
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động Không
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện Không
Mở cốp rảnh tay Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Nỉ
Massage ghế lái Không
Massage ghế phụ Không
Thông gió (làm mát) ghế lái Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ Không
Sưởi ấm ghế lái Không
Sưởi ấm ghế phụ Không
Bảng đồng hồ tài xế 3,5 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Nhựa
Chìa khoá thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Điều hoà Chỉnh cơ
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm Không
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 4
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Điện
Nhiều chế độ lái Không
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) Không
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) Không
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua Không
Kiểm soát gia tốc Không
Phanh tay điện tử Không
Giữ phanh tự động Không
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không

Công nghệ an toàn

Số túi khí 2
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) Không
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảm biến lùi
Camera 360 độ Không
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Không

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt