Đánh giá xe Ford Territory 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.
Ford Territory là sản phẩm hợp tác giữa Ford và JMC (Trung Quốc), được giới thiệu vào năm 2018. Hai năm sau xe bán ra tại các thị thường Nam Mỹ, Trung Quốc và Philippines.
Ford Territory 2022 đang mở bán tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 2, chính thức ra mắt công chúng vào ngày 10/10/2022. Xe có 3 phiên bản cùng giá khởi điểm từ 822 triệu đồng. Mức giá này đã phá thế rẻ nhất của Hyundai Tucson (825 triệu đồng). Giá bán hấp dẫn cộng lợi thế lắp ráp trong nước khiến Territory trở thành đối thủ đáng gờm trong phân khúc SUV/CUV.
Tại Việt Nam, Ford Territory 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Đơn vị tính: VNĐ
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Trend | 822.000.000 | 942.977.000 | 926.537.000 | 915.757.000 | 907.537.000 |
Titanium | 899.000.000 | 1.029.217.000 | 1.011.237.000 | 1.001.227.000 | 992.237.000 |
Titanium X | 935.000.000 | 1.069.537.000 | 1.050.837.000 | 1.041.187.000 | 1.031.837.000 |
Ford Territory 2022 tại Việt Nam, với các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.935 x 1.706 (mm) cùng trục cơ sở đạt 2.726 mm, kích thước của Ford Territory 2023 khá tương đương với các đối thủ đồng hạng như Honda CR-V, Hyundai Tucson hay “tân binh” KIA Sportage. Khoảng sáng gầm của xe là 190 mm.
Tại Việt Nam, Ford Territory thế hệ mới cung cấp tới khách hàng 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Trắng, Đen, Nâu, Bạc và Đỏ. Màu nội thất sẽ là ghi trắng cho bản Trend và xanh đen cho các bản Titanium và Titanium X.
Ford Territory 2022 sở hữu lưới tản nhiệt màu đen kích thước lớn với thiết kế dạng vảy cá , cản trước có thiết kế khá đơn giản. Cụm đèn chiếu sáng gồm đèn pha và đèn định vị tách rời. Cụm đèn LED định vị ban ngày hình chữ L nối liền với lới tản nhiệt.
Dải LED ban ngày tạo hình móc câu sắc lẹm với đường nét thanh mảnh mang đến cái nhìn sắc sảo và mạnh mẽ cho mẫu SUV 5 chỗ mới của Ford. Đèn pha LED đặt thấp không chỉ nhấn mạnh vào yếu tố thẩm mỹ, mà còn giúp gia tăng khả năng chiếu sang cho Territory.
Chạy dọc phần thân Ford Territory là những đường gân dập nổi, nhấn mạnh vẻ đẹp cơ bắp đặc trưng trên các dòng SUV. Xe sử dụng bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép vô cùng khỏe khoắn với kích thước từ 18 – 19 inch, tùy phiên bản, kèm bộ lốp 235/55 và 235/50 tương ứng.
Đuôi xe mang đến cái nhìn trẻ trung, năng động với sự xuất hiện của những tạo hình 3D nổi khối. Cụm đèn hậu LED mảnh mai, tinh tế, sử dụng công nghệ chiếu sáng mới, chú trọng vào sự hiện đại và tiên tiến trên các mẫu xe mới nhất của Ford.
Ford Territory 2022 hướng tới các khách hàng trẻ thời đại công nghệ nên khoang cabin được thiết kế theo phong cách trẻ trung, hiện đại và cao cấp. Cabin bọc da cũng như sử dụng các vật liệu mềm.
Sự khác biệt lớn nhất nội thất giữa phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp của Ford Territory chính là màu nội thất và cửa sổ trời chỉ có trên bản Titanium X. Trên bản tiêu chuẩn, nội thất có màu trắng kết hợp với màu xám trong khi trên bản cao cấp nội thất có màu xanh kết hợp màu đen.
Vô lăng 3 chấu kiểu D-cắt, tích hợp nhiều phím chức năng. Phía sau vô lăng là màn hình cảm ứng kép gồm bảng đồng hồ kỹ thuật số và màn hình thông tin giải trí. Mỗi màn hình kích thước 12.3 inch. Hệ thống thông tin giải trí hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto.
Cần số dạng núm và nút tự động giữ phanh tạm thời. Phanh tay điện tử được trang bị tiêu chuẩn.
Bệ tỳ tay và trung tâm điều khiển thiết kế đơn giản, hiện đại hơn. Phía dưới là ngăn để cốc và hộc chứa đồ.
Cửa gió điều hòa riêng biệt và bệ tỳ tay cho hàng ghế thứ 2 là trang bị tiêu chuẩn.
Tất cả các ghế trên xe đều bọc da thật, mang đến sự êm ái cho người dùng. Riêng trên bản cao cấp nhất, ghế xe còn có các lỗ thông khí, tự động làm mát vừa gia tăng tính thẩm mỹ vừa nhấn mạnh sự tiện dụng. Trong đó, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế trước có tính năng làm mát.
Hàng ghế thứ 2 thiết kế rộng rãi với phần để chân được làm phẳng với cả sàn xe, mang lại sự thoải mái tối đa ngay cả khi có 3 người ngồi. Hàng ghế này có thể gập xuống giúp mở rộng thể tích khoang hành lý từ 448 lít lên tới 1.422 lít.
Đi cùng với đó là loạt trang bị nổi bật khác như đề nổ dạng nút bấm, hệ thống điều hoà tự động 2 vùng, chuyển số kiểu núm xoay, sạc điện thoại không dây, phanh điện tử, gương chống chói tự động, cửa sổ trời toàn cảnh, hơn 20 hộc đựng đồ phân bổ khắp không gian bên trong xe, cửa sổ trời toàn cảnh có thể mở được 50%, mở cốp rảnh tay thông minh,…
Ford Territory được trang bị động cơ xăng tăng áp 1.5L, sản sinh công suất 160 mã lực và mô-men xoắn 248 Nm. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số tự động 7 cấp. Đi cùng với đó là 4 chế độ lái, gồm: gồm Eco (Tiết kiệm), Khôngrmal (Bình thường), Sport (Thể thao), Mountain (Đồi núi), mang đến những trải nghiệm lái thú vị cho khách hàng.
Ford Territory 2022 được trang bị gói công nghệ an toàn Ford Co-Pilot 360 với nhiều tính năng hiện đại:
Với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi cùng giá khởi điểm tốt nhất phân khúc, Ford Territory được đánh giá phù hợp với đối tượng khách hàng trẻ tuổi, năng động, ưa kết nối và cả gia đình trẻ.
Thông tin cơ bản | |
Hãng xe | Ford, Territory |
Năm sản xuất | 2022 |
Xuất xứ | Trong nước |
Phân khúc | SUV |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.630 x 1.935 x 1.706 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,726 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 448 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 |
Lốp, la-zăng | 235/55 R18 |
Động cơ hộp số | |
Kiểu động cơ | EcoBoost |
Dung tích (cc) | 1,490 |
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 158/5400-5700 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 248/1500-3500 |
Truyền động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,03 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Treo sau | Độc lập đa liên kết; lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Ngoại thất | |
Màu ngoại thất | Trắng, Đen, Nâu, Bạc và Đỏ |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/Gập điện |
Gập điện/chống chói tự động | Không |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Không |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da Vinyl |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | TFT 7 inch |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc mềm |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không |
Màn hình trung tâm | 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Hệ thống loa | 6 |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 3 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Có |