Đánh giá chi tiết xe BMW Series 7 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 4.4 tỷ VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 20065
  • Động cơ
  • B48, 2.0 I4-TwinPower Turbo, B48, 3.0 I4-TwinPower Turbo, B48, 2.0 I4-TwinPower Turbo, B48, 3.0 I4-TwinPower Turbo
  • Hộp số
  • Số tự động
  • Công suất/vòng tua
  • 265/5000 – 6500, 340/5500 – 6500, 265/5000 – 6500, 340/5500 – 6500
  • Truyền động
  • RWD
  • Số chỗ
  • 4

Chi tiết

Đánh giá xe BMW Series 7 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung về BMW Series 7 2022

Sau khi trở thành nhà phân phối của BMW tại thị trường Việt Nam, Thaco đã nhanh chóng mang tới Việt Nam những sản phẩm ưu việt của thương hiệu xe sang lừng danh nước Đức. Tiêu biểu trong số đó có thể kể tới dòng Sedan hạng sang mang tên BMW Series 7. Sau 2 năm vắng bóng, dòng xe đẳng cấp này chính thức trở lại thị trường nước ta. 

BMW Series 7 luôn được nhìn nhận là sản phẩm hội tụ đầy đủ tinh hoa ưu việt của BMW. Những công nghệ tân tiến, trang bị hiện đại được hãng mang tới dòng xe này đầu tiên trước khi phổ cập tới những dòng xe khác. Chính vì vậy, BMW Series 7 nhận được sự quan tâm của đông đảo khách hàng trên thế giới cũng như tại Việt Nam là điều không hề xa lạ. 

Giá lăn bánh của BMW Series 7 2022

Tại Việt Nam, BMW Series 7 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
730Li M Sport4.369.000.0004.915.617.0004.828.237.0004.852.927.0004.809.237.000
730Li Pure Excellence4.999.000.0005.621.217.0005.521.237.0005.552.227.0005.502.237.000
740Li Pure Excellence6.289.000.0007.066.017.0006.940.237.0006.984.127.0006.921.237.000
Giá tham khảo Suzuki Swift chưa tính ưu đãi, khuyến mãi

Ngoại thất của BMW Series 7 2022

Nằm ở phân khúc sedan hạng sang cỡ lớn đi kèm giá bán lên tới hàng tỷ đồng, diện mạo của BMW 7 Series 2022 ở các phiên bản đều “lung linh” hết mức có thể và đầy đủ các trang bị hiện đại nhất. Sự khác biệt chính nằm trên 3 phiên bản cơ bản của 7 Series là ở gói thiết kế ngoại thất.

Đúng như tên gọi, gói M Sport trang bị trên 730 Li M Sport mang đến vẻ thể thao hơn, thể hiện rõ ở cản trước/sau và la-zăng M 19 inch tạo hình 5 chấu kép. Trong khi đó, 2 bản 730 Li PE và 740 Li PE sở hữu gói ngoại thất Pure Excellence hướng tới sự sang trọng, bản 730 Li PE sử dụng mâm 19 inch đa chấu còn la-zăng bản 740 Li PE là loại 20 inch.

Đánh giá chi tiết xe BMW Series 7 2022

Ngoài thiết kế và kích cỡ la-zăng, khác biệt cơ bản giữa ngoại thất của 3 phiên bản BMW 7 Series 2022 nằm ở cụm đèn trước. Tất nhiên khi đến phân khúc này, hệ thống đèn full LED là trang bị tiêu chuẩn nhưng đáng nối rằng BMW 730 Li M Sport 2022 chỉ được trang bị đèn LED thích ứng còn 2 phiên bản 730 Li PE và 740 Li PE đều sử dụng đèn BMW Laserlight.

Đánh giá chi tiết xe BMW Series 7 2022

Đây là công nghệ trứ danh của hãng xe Đức cho độ sáng cao và tầm chiếu sáng xa. Rất dễ nhận thấy thông qua sự xuất hiện của những đi ốt màu xanh nằm trong cụm đèn.

Nội thất của BMW Series 7 2022

Bước vào bên trong của BMW Series 7 2022, người dùng sẽ bắt gặp một không gian nội thất “lộng lẫy” xa hoa với các chất liệu cao cấp như ốp gỗ Bạch Dương (bản 730 Li M Sport) hoặc gỗ Fineline (2 bản Pure Excellence).

Đánh giá chi tiết xe BMW Series 7 2022

Chất liệu da bọc ghế cũng có sự khác biệt với bản tiêu chuẩn bọc da Dakota còn 2 bản cao hơn sử dụng da Nappa Exclusive cao cấp. Bù lại, gói trang bị M Sport cho bản tiêu chuẩn đi kèm vô lăng 3 chấu khá thể thao có logo M Performance.

Đánh giá chi tiết xe BMW Series 7 2022

Tiếp đến, hàng ghế thứ 2 của bản tiêu chuẩn là loại thường nhưng ở 2 bản Pure Excellence là loại ghế thương gia có đệm đỡ chân, thể hiện đẳng cấp “ông chủ” sang trọng hết mức có thể.

Trang bị tiện nghi của BMW Series 7 2022

Ở hạng mục tiện nghi, không gì có thể so sánh được với những trải nghiệm ở các phiên bản Pure Excellence. Điểm nhấn trên 2 phiên bản này của BMW Series 7 2022 nằm ở hàng ghế thương gia phía sau có đệm để chân, đi kèm một máy tính bảng BMW Touch Command để khách hàng có thể dễ dàng điều chỉnh các chức năng.

Đánh giá chi tiết xe BMW Series 7 2022

Bên cạnh đó, cửa sổ trời trên 2 phiên bản PE đều là loại toàn cảnh Panorama, riêng bản 740 Li Pe sẽ đi cùng Sky Lounge với 15.000 điểm sáng LED tạo hiệu ứng “trời sao”.

Hàng ghế thương gia có chức năng mát-xa và sưởi ấm, hệ thống giải trí gồm 2 màn hình 10,2 inch full HD và đầu đĩa Bluray được gắn sau lưng hàng ghế trước. Đặc biệt, nằm giữa hàng ghế này trên bản 740 Li PE là một tủ lạnh nhỏ có dung tích 15 lít.

Đánh giá chi tiết xe BMW Series 7 2022

Ngoài ra, các “option” đáng chú ý khác trên bản PE còn gồm có hệ thống âm thanh vòm Bowers & Wilkins Diamond 16 loa có công suất 1.400 wattb kèm âm-li 10 kênh, mát-xa và sưởi ấm hàng ghế trước, tính năng ra lệnh bằng cử chỉ BMW Gesture Control (bản 740 Li),…

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của BMW Series 7 2022

Về hiệu suất vận hành, BMW 730Li M Sport 2022 và 730Li Pure Excellence đều sử dụng động cơ xăng tăng áp, 4 xy-lanh, dung tích 2.0L, tạo ra công suất 265 mã lực tại 5.000 – 6.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 400 Nm tại 1.550 – 4.550 vòng/phút. Kết hợp với hộp số Steptronic tự động 8 cấp.

Đánh giá chi tiết xe BMW Series 7 2022

Trong khi đó, BMW 740 Li Pure Excellence 2022 lại sử dụng máy xăng I6 Twin Power Turbo, dung tích 3.0L, kết hợp với hộp số loại tự động 8 cấp Steptronic, tạo công suất cực đại 340 mã lực tại 5.500 – 6.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 450 Nm tại 1.500 – 5.200 vòng/phút.

Hệ thống an toàn của BMW Series 7 2022

BMW 7 Series 2022 có nhiều công nghệ an toàn hiện đại mà một mẫu xe hạng sang cần có. Ngoài hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cảnh báo áp suất lốp, camera 360, cảm biến trước/sau,… thì điểm sáng trong hạng mục tính năng an toàn của BMW 7 Series 2022 nằm ở hệ thống bảo vệ hành khách BMW Active Protection.

Hệ thống này thu thấp dữ liệu từ các camera, cảm biến và radar gắn trên xe để phân tích các tình huống. Trong trường hợp có khả năng va chạm, BMW Active Protection sẽ kích hoạt hệ thống phanh khẩn cấp. Nếu va chạm vẫn xảy ra, hệ thống này sẽ kích hoạt túi khí, siết chặt dây an toàn, dựng thẳng lưng ghế, đóng cửa kính cửa sổ trời để giảm thiếu nguy hại cho hành khách trong xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của BMW Series 7 2022

  • Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị: 10.5 – 10.9 (L/100km)
  • Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị: 7.7 – 7.8 (L/100km)
  • Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp: 8.7 – 9.0 (L/100km)

Đánh giá chung về BMW Series 7 2022

Ưu điểm của BMW Series 7 2022

  • Thiết kế ngoại thất đẹp mắt.
  • Nội thất rộng rãi, sang trọng bậc nhất.
  • Nhiều trang bị tiêu chuẩn, tính năng an toàn hiện đại.
  • Chất lượng lái êm ái, dễ chịu.
  • Động cơ mạnh mẽ.

Nhược điểm của BMW Series 7 2022

  • Nhiều tùy chọn đắt đỏ.

Dòng BMW 7 series tại Việt Nam tạo thành bộ 3 kiệt xuất mà bất kỳ ai cũng muốn cầm lái trải nghiệm. Theo nhiều nguồn tin, trong thời gian sắp tới, THACO cũng sẽ phân phối bản BMW 750Li tại thị trường nước ta. Đây thực sự là một tin vui đối với những tín đồ của nhà Bimmer. 

Đánh giá chi tiết xe BMW Series 7 2022

Hiện nay, các mẫu xe BMW 7 Series 2022 đang bán tại Việt Nam là đối thủ của những tên tuổi lớn như Mercedes-Benz S-Class, Audi A8L, Lexus LS hay Jaguar XJ. Tuy nhiên, với thiết kế ấn tượng, đa dạng biến thể cùng các trang bị công nghệ tân tiến, hiện đại thì các mẫu xe BMW 7 Series 2022 luôn sẵn sàng chiếm lĩnh thị trường. 

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe 7-Series, BMW
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc Sedan hạng sang cỡ lớn

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 4
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5260 x1902 x1479
Chiều dài cơ sở (mm) 3.210
Thể tích khoang hành lý (lít) 515
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 78
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.840
Lốp, la-zăng 19 inch 5 chấu kép thể thao M Sport

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ B48, 2.0 I4-TwinPower Turbo, B48, 3.0 I4-TwinPower Turbo
Dung tích (cc) 1.998
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 265/5000 – 6500, 340/5500 – 6500
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 400/1550 – 4500, 450/1500 – 5200
Hộp số Số tự động
Truyền động RWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,6

Hệ thống treo/phanh

Treo trước Khí nén
Treo sau Khí nén

Ngoại thất

Đèn chiếu xa LED thích ứng
Đèn chiếu gần LED thích ứng
Đèn ban ngày LED thích ứng
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậu Cụm đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao Không
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, chống chói
Gập điện/chống chói tự động
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Ghế bọc da Dakota cao cấp
Massage ghế lái
Massage ghế phụ
Thông gió (làm mát) ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Sưởi ấm ghế lái
Sưởi ấm ghế phụ
Bảng đồng hồ tài xế bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Tay lái thể thao bọc da
Hàng ghế thứ hai Gập 40:20:40
Hàng ghế thứ ba Gập phẳng hoàn toàn bằng điện
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tay lái thể thao bọc da
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Cửa sổ trời toàn cảnh
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 16
Kết nối WiFi
Kết nối AUX
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Điện
Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Hỗ trợ đỗ xe chủ động

Công nghệ an toàn

Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Camera quan sát điểm mù
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo tài xế buồn ngủ
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt