Đánh giá xe BMW Series 3 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.
BMW 3 series 2022 là thế hệ thứ 7 của dòng Sedan này. Ngay từ những ngày đầu ra mắt, xe đã gây chú ý lớn nhờ sự kết hợp hài hòa giữa các ưu điểm truyền thống đi kèm với loạt cải tiến hiện đại, tân tiến.
BMW 3 series 2022 hứa hẹn sẽ tiếp nối thành công của thế hệ tiền nhiệm. Xe là đối thủ của những cái tên lừng danh khác như Mercedes-Benz C Class 2022 và Audi A4 2022…
Tại Việt Nam, BMW Series 3 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Đơn vị tính: VNĐ
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
320i Sport Line | 1.899.000.000 | 2.149.217.000 | 2.111.237.000 | 2.111.227.000 | 2.092.237.000 |
320i Sport Line Plus | 2.179.000.000 | 2.462.817.000 | 2.419.237.000 | 2.422.027.000 | 2.400.237.000 |
330i M Sport | 2.499.000.000 | 2.821.217.000 | 2.771.237.000 | 2.777.227.000 | 2.752.237.000 |
BMW 3 series 2022 vẫn mang vẻ sang trọng, nam tính đầy thu hút tương tự thế hệ tiền nhiệm. Tuy nhiên về kích thước, thế hệ 2022 đã được tinh chỉnh theo hướng to lớn hơn, bề thế hơn với kích thước Dài x rộng x cao tổng thể đạt 4.709 x 1.827 x 1.442 (mm).
Nhìn từ phía trước, xe mang dáng vẻ mới mẻ cùng hai lưới tản nhiệt dạng quả thận cỡ lớn, được bao phủ bởi khung crom nối liền với hệ thống đèn pha ở hai bên. Mui xe dốc thoải về phía đèn pha, chạy dọc theo các gân dập nổi của cụm lưới tản nhiệt tạo ra một tổng thể chung nam tính.
Nhìn từ bên hông, BMW 3 series 2022 mang tới cảm giác khỏe khoắn hơn nhờ hai đường dập nổi chạy dọc từ tay nắm cửa ra phía sau, kết hợp cùng đường thứ ba nối thẳng ra đuôi xe mạnh mẽ và dứt khoát. Đặc biệt, cửa sổ thứ 3 được tích hợp luôn vào cột C qua đó vừa nâng cao tính thẩm mỹ vừa giúp mở rộng tầm quan sát cho hành khách.
Từ phía sau, chiếc Sedan này ghi điểm nhờ hệ thống đèn được kéo dài kết hợp cùng cánh gió lớn gắn ở cốp xe. Đặc biệt, đèn hậu thiết kế vô cùng sắc nét cùng những chi tiết dứt khoát. Phía dưới là cụm ống xả thiết kế vừa vặn với tổng thể chung.
Đây thực sự là một điểm mạnh vượt trội của xe, với sự sang trọng và cao cấp tuyệt đối dành cho trải nghiệm người dùng. Xe ô tô BMW 3 series 2022 khá rộng rãi cùng chiều dài trục cơ sở 2810 mm.
Toàn bộ ghế xe đều được bọc da cao cấp, mang tới cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Khoảng cách giữa hàng ghế sau và trước rộng rãi, kết hợp cùng không gian phần đầu thông thoáng tạo ra một tổng thể thoáng đãng.
Vô lăng là loại 3 chấu bọc da cao cấp tích hợp nhiều nút bấm hiện đại, thiết kế sang trọng với những chi tiết mạ Crom bạc.
Nhìn chung, khoang hành khách được BMW bố trí hợp lý, tiện lợi và mang đến cảm giác dễ chịu cho hành khách trong suốt hành trình.
Đặc biệt, xe có khoang hành lý vô cùng rộng rãi. So với các đối thủ đình đám hiện nay, BMW 3 series 2022 gần như vượt trội tất cả với con số 481 lít. Do đó, khách hàng hoàn toàn thoải mái tận hưởng những chuyến dã ngoại, picnic cần mang theo nhiều đồ đạc.
BMW 3 series 2022 mang tới hàng loạt tiện nghi hấp dẫn như hệ thống âm thanh 10 loa cùng tùy chọn cao cấp là hệ thống Harman Kardon 464W, 16 loa.
Màn hình hiển thị HUD tùy chọn được nâng cấp cả về chức năng và kích thước, có thể hiển thị nhiều thông tin hơn trên một diện tích kính chắn gió lớn hơn. Tùy chọn chế độ hiển thị 3D tự động cho phép lái xe quan sát xung quanh qua điện thoại thông minh. Ngoài ra, với công nghệ NFC, lái xe có thể mở/đóng cửa xe bằng chìa khóa ảo một cách tân tiến đầy “phong cách”
Đáng chú ý, chiếc xe sedan bmw 3 series này còn được tích hợp công nghệ trợ lái thông minh Intelligent Personal Assistant. Trong nhiều trường hợp, người sử dụng chỉ cần ra lệnh bằng giọng nói là xe sẽ mang tới sự phản hồi và phục vụ một cách nhanh nhạy.
Ngoài ra, BMW 3 series 2022 cũng được tích hợp hệ thống điều hòa tự động hiện đại cho khả năng làm mát toàn bộ khoang xe nhanh, mạnh và đều.
Trong đó, bản 320d sử dụng động cơ tăng áp kép TwinPower Turbo dung tích 2.0L diesel, sản sinh công suất tối đa 187 mã lực, mô-men xoắn cực đại 400 Nm. Nhờ đó, xe có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong 6,7 giây; còn phiên bản 330i trang bị động cơ xăng có sức mạnh 255 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm, và chỉ mất vỏn vẹn 5,8 giây để đạt tốc độ 100km/giờ.
Tất cả đi kèm với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau (hệ dẫn động 4 bánh là tùy chọn). Trải nghiệm lái trên dòng Sedan này nhận được vô vàn lời khen ngợi từ đông đảo khách hàng. Mạnh mẽ, phấn khích và đầy thú vị cho cảm giác của người cầm lái.
Là một sản phẩm hàng đầu thế giới hiện nay nên điều dễ hiểu là BMW 3 series 2022 sở hữu hàng loạt các trang bị an toàn hàng đầu thế giới. Nổi bật có thể kể tới như tính năng kiểm soát hành trình chủ động với chế độ Stop-and-Go, chức năng cảnh báo phương tiện phía sau, phanh tự động, camera quan sát điểm mù và hỗ trợ đi đúng làn đường, cảm biến đỗ xe và hỗ trợ đỗ xe tự động.
Đáng chú ý là tính năng cảnh báo va chạm phía trước với phanh khẩn cấp tự động là trang bị tiêu chuẩn, cho phép phát hiện người đi bộ và các phương tiện khác để đảm bảo an toàn.
Ngoài ra, các trang bị an toàn thường thấy khác đều có mặt trên chiếc Sedan cao cấp này. Đảm bảo luôn mang tới sự bảo vệ tối đa tới toàn bộ hành khách.
BMW 3 series 2022 thực sự là một sản phẩm tiệm cận hoàn hảo với vẻ ngoài đẹp mắt, trang bị ấn tượng cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.
Xe đặc biệt phù hợp với nhóm khách hàng trẻ tuổi, thành đạt mong muốn tìm kiếm một chiếc Sedan cao cấp sở hữu những ưu điểm vượt trội.
Thông tin cơ bản | |
Hãng xe | 3-Series, BMW |
Năm sản xuất | 2021 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Phân khúc | Sedan hạng sang cỡ nhỏ (Hạng E) |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 4 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4709x1827x1435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.851 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 136 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 480 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 59 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.535 |
Lốp, la-zăng | 17 inch 5 chấu kép |
Động cơ hộp số | |
Kiểu động cơ | cXăng I4, 2.0 TwinPower Turbo |
Dung tích (cc) | 1.998 |
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 184/5000 – 6500, 258/5000 – 6500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 300/1350 – 4000, 400/1550 – 4400 |
Hộp số | Số tự động |
Truyền động | RWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,4 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Thích ứng |
Treo sau | Thích ứng |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, chống chói |
Gập điện/chống chói tự động | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Ghế bọc da Sensatec pha nỉ màu đen |
Massage ghế lái | Có |
Massage ghế phụ | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | Không |
Nhớ vị trí ghế lái | có |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | bảng đồng hồ tích hợp màn hình màu 5,7 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Tay lái thể thao bọc da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Điều hòa tự động 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình trung tâm | màn hình cảm ứng trung tâm 8,8 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Không |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 10 |
Kết nối WiFi | Có |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Có |
Nhiều chế độ lái | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Có |
Camera quan sát điểm mù | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |