Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022: Thông số, giá lăn bánh, ưu đãi cập nhật mới nhất

  • 1.7 tỷ VNĐ

Tổng quan

ID: MBXL - 19786
  • Động cơ
  • TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V, TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V
  • Hộp số
  • Số tự động
  • Công suất/vòng tua
  • 190/4200 - 6000, 190/4200 - 6000
  • Truyền động
  • FWD
  • Số chỗ
  • 5
  • Năm sản xuất
  • 2021, 2021

Chi tiết

Đánh giá xe Audi A4 2022 kèm hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, khuyến mãi, giá bán và giá lăn bánh cập nhật mới nhất 2022.

Giới thiệu chung xe Audi A4 2022

Audi A4 chính thức được nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam từ năm 2008, tính đến nay mẫu sedan hạng D này đã trải qua tổng cộng 6 thế hệ. 

Audi A4 2022 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với phiên bản Audi A4 2.0 TFSI và đây cũng là mẫu xe bán chạy nhất của hãng xe Đức tại Việt Nam ở thời điểm hiện tại. 

Audi A4 nằm trong phân khúc xe sedan hạng sang cỡ nhỏ, là đối thủ “không đội trời chung” với Mercedes-Benz C180 và xe BMW 320i… 

Giá lăn bánh Audi A4 2022

Audi A4 hiện đang được bán tại thị trường Việt Nam với một phiên bản động cơ duy nhất thay vì 4 tùy chọn như tại Mỹ. Giá xe lăn bánh tại Việt Nam cụ thể như sau: 

Sau đây là bảng giá xe chi tiết từng phiên bản mới nhất của Audi A4 2022:

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP.HCM
A4 Sedan1.790.000.0002.027.180.7001.991.380.700
A4 Sline451.970.000.0002.228.780.7002.189.380.700
A4 Advanced Plus 40 TFS1.990.000.0002.340.780.7002.299.380.700
Giá xe Audi A4 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.

Ngoại thất của Audi A4 2022

Chiếc Audi A4 2022 thu hút mọi ánh nhìn khi di chuyển trên đường với vẻ ngoài đậm chất thể thao và cá tính. Xe sở hữu kích thước tổng thể lần lượt là 4.726 x 2.022 x 1.427 (mm), cùng chiều dài cơ sở 2.820 mm.

Ấn tượng nhất ở thiết kế đầu xe là lưới tản nhiệt hình lục giác “Singleframe” chiếm phần lớn diện tích, gồm những thanh ngang tạo thành hình thác nước đẹp mắt. 

Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022

“Đôi mắt” của Audi A4 là cụm đèn pha LED được tích hợp khả năng chiếu xa/gần tự động. Để tăng cường độ nổi bật, Audi A4 được trang bị đèn chạy ban ngày dạng LED ấn tượng. 

Cản trước có lỗ mở riêng biệt trong cửa hút gió để dẫn luồng không khí vào các vòm bánh xe. Gói ngoại hình S Line tiêu chuẩn bổ sung thêm cản trước được “chạm trổ” nhiều hơn trong khi phần dưới có dạng lưỡi cắt. 

Ngoài ra, chất thể thao còn được thể hiện ở nắp ca-pô dạng vỏ sò với 4 nếp gấp, được hỗ trợ bởi chắn bùn trông rõ ràng hơn. Khác hẳn với vẻ mềm mại, uyển chuyển của các mẫu xe Mercedes – Benz, Audi A4 2022 là một chiếc xe thuần tính thể thao. 

Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022

Điều này được thể hiện rõ nhất ở 2 bên hông xe với những đường gân dập nổi mạnh mẽ, kéo dài từ vòm bánh trước đến vòm bánh sau. 

Gương chiếu hậu được phối 2 tông màu lạ mắt, có thể chỉnh/gập điện và tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi. Xe sử dụng bộ mâm 17 inch 5 chấu hình chữ y độc đáo, cân đối với tổng thể. Tô điểm hoàn hảo cho thiết kế ngoại thất chiếc A4 của Audi là cụm đèn hậu dạng chữ “C” thanh mảnh, ứng dụng công nghệ LED vô cùng sắc nét. 

Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022

Điểm cộng lớn cho Audi A4 2022 khi cụm ống xả hình bình hành lệch thay thế ống xả dạng hình tròn ở phiên bản cũ.  Chúng được bố trí đối xứng hai bên tạo cái nhìn đậm chất thể thao. 

Nội thất của Audi A4 2022

Với kích thước tổng thể khá to lớn cùng chiều dài cơ sở lên tới 2.820 mm, không gian bên trong chiếc xe Audi A4 2022 dư sức làm vừa lòng mọi khách hàng có yêu cầu cao về sự rộng rãi và thoải mái. 

Không chỉ vậy, khi bước vào cabin này, người dùng sẽ ngay lập tức cảm nhận được nét sang trọng, tinh tế đến từ việc thiết kế và bố trí các chi tiết, kết hợp với việc sử dụng các chất liệu đắt tiền. 

Bảng taplo mang phong cách trẻ trung, mọi chi tiết đều được bố trí một cách hợp lý, thuận tiện cho việc điều khiển của người lái. 

Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022

Nổi bật trên phần táp lô là vô lăng 3 chấu đa chức năng được bọc da mềm mại, mang đến cảm giác chắc chắn và thoải mái. 

Phía sau tay lái là màn hình hiển thị bảng đồng hồ lái 12,3 inch hiển thị đầy đủ thông tin vận hành cũng như tích hợp hệ thống định vị dẫn đường. 

Không những thế, Audi A4 2022 còn được tích hợp gương chiếu hậu trong với chức năng chống chói, giúp tài xế có tầm nhìn tốt hơn.

Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022

Toàn bộ ghế ngồi trên xe Audi 5 chỗ này đều được bọc da cao cấp với 3 tone màu tùy chọn cực sang trọng, bao gồm: Đen, Be hoặc Xám. 

Hàng ghế trước được chăm chút kỹ lưỡng khi có thiết kế thể thao với khả năng điều chỉnh điện và bơm hơi tựa lưng 4 hướng.  

Trang bị tiện nghi của Audi A4 2022

Audi A4 2022 hoàn toàn mới được trang bị hệ thống điều hòa tự động cao cấp kiểm soát nhiệt độ 3 vùng độc lập kết hợp với cửa gió cho hàng ghế sau, giúp khoang cabin luôn được bao phủ bởi những làn gió mát lạnh, dễ chịu.

Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022

Hệ thống thông tin giải trí của Audi A4 2022 làm nhiều khách hàng bất ngờ khi được cập nhật và nâng cấp khá nhiều những tính năng thú vị như: Màn hình màu 7 inch, giao diện đa phương tiện MMI Radio plus, giao diện âm nhạc Audi cho thiết bị Apple/USB/Bluetooth cùng dàn âm thanh Concert radio mang đến bầu không khí sôi động.

Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022

Ngoài ra, Audi A4 2022 còn có một số trang bị nổi bật khác như: Gói đèn trang trí nội thất; cốp khoang hành lý mở tự động; tựa tay trung tâm cho hàng ghế trước; thảm lót sàn trước và sau; bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích, bộ dụng cụ và con đội,… 

Động cơ, hộp số – Khả năng vận hành của Audi A4 2022

Tất cả các phiên bản Audi A4 2022 được trang bị một trong hai động cơ được biểu thị bằng 40 hoặc 45. Đều sử dụng động cơ 04 xy lanh, 2.0 lít tăng áp với hệ thống hybrid 12V và hệ dẫn động 04 bánh, hộp số tự động 07 cấp. Công suất sản sinh 201 mã lực và 261 mã lực cho 02 động cơ 40/45.

Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022

Audi A4 2022 được trang bị bộ lốp dày cỡ 225/50R17 kết hợp cùng tay lái trợ lực điện, mang đến cảm giác đầm và dịu hơn khi di chuyển trong nội thành, còn trên các đoạn đường cao tốc thì xe mang đến khả năng bức tốc tuyệt vời, ôm cua tốt mà không bị trơn trượt. 

Audi A4 2022 có 4 chế độ lái tùy chọn, bao gồm: Tự động, hiệu quả, thoải mái và năng động; dễ dàng thay đổi theo địa hình phù hợp chỉ với một nút điều khiển đơn giản.

Hệ thống an toàn của Audi A4 2022

Audi A4 2022 có thể tự hào khi những hệ thống an toàn trên xe vinh dự đạt được tiêu chuẩn an toàn 5 sao của tổ chức Euro NCAP và mức cao nhất Top Safety Pick+ của Viện bảo hiểm an toàn xa lộ Mỹ IIHS. Cụ thể, Audi A4 có những tính năng an toàn như: 

  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp; 
  • Ga tự động có chức năng hạn chế tốc độ; 
  • Hệ thống cân bằng điện tử; 
  • Hệ thống giảm xóc chủ động, và điều chỉnh giảm xóc;
  •  Phanh tay cơ điện;
  •  Hệ thống tái tạo năng lượng phanh; 
  • Hệ thống hỗ trợ đậu xe Audi với camera sau; 
  • Hệ thống chống mở khóa điện tử…

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Audi A4 2022

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 11.66l/100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 8.74l/100km
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp: 9.82l/100km

Đánh giá chung xe Audi A4 2022

Ưu điểm của Audi A4 2022

  • Thiết kế thể thao, phù hợp với những ai có phong cách cá tính.
  • Ánh sáng của đèn hậu và đèn pha vô cùng đẹp mắt.
  • Cabin rộng, thoải mái.
  • Khả năng tăng tốc nhanh.
  • Phản ứng của phanh xe nhanh chóng.

Nhược điểm của Audi A4 2022

  • Khoang hành lý hơi nhỏ.
  • Audi A4 có khả năng tiết kiệm nhiên liệu so với các đối thủ cạnh tranh.

Audi A4 2022 là mẫu xe hội tụ đầy đủ những tố chất của một chiếc sedan hạng sang cỡ nhỏ thực thụ khi có sự kết hợp hài hòa giữa tính sang trọng, mức tiện nghi cao và trải nghiệm lái ấn tượng. 

Đánh giá chi tiết xe Audi A4 2022

Xét về thiết kế tổng thể ngoại thất, Audi A4 2022 mang đậm phong cách thể thao, tuy nhiên nhiều chuyên gia cho rằng thực sự thì chiếc Audi A4 chưa hề có đột phá thiết kế so với các phiên bản trước đó. 

Thông số kĩ thuật chi tiết

Thông tin cơ bản

Hãng xe A4, Audi
Năm sản xuất 2021
Xuất xứ Nhập khẩu
Phân khúc Sedan hạng D

Kích thước/trọng lượng

Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4762x1847x1431
Chiều dài cơ sở (mm) 2.820
Khoảng sáng gầm (mm) 130
Bán kính vòng quay (mm) 5.800
Thể tích khoang hành lý (lít) 460
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 54
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.455
Lốp, la-zăng 225/50R17

Động cơ hộp số

Kiểu động cơ TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V
Dung tích (cc) 1.984
Công suất cực đại(mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 190/4200 - 6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 320/1450 - 4200
Hộp số Số tự động
Truyền động FWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 9,82

Hệ thống treo/phanh

Treo trước Liên kết đa điểm
Treo sau Liên kết đa điểm
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa

Ngoại thất

Màu ngoại thất Xanh coban, Xanh moonlight, Xanh gotland, Xám daytona, Xám manhattan, Đỏ tango, Đỏ matador, Nâu argus, Bạc floret, Bạc cuvee, Trắng glacier, Trắng ibis, Đen mythos, Đen bóng
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động
Gập điện/chống chói tự động
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế Da
Massage ghế lái Không
Massage ghế phụ
Ghế phụ chỉnh điện Có (12 hướng)
Thông gió (làm mát) ghế lái Không
Thông gió (làm mát) ghế phụ Không
Sưởi ấm ghế lái Không
Sưởi ấm ghế phụ Không
Bảng đồng hồ tài xế Kết hợp 5 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động (3 vùng)
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau Không
Màn hình trung tâm MMI cảm ứng 10,1 inch
Kết nối Apple CarPlay Không
Kết nối Android Auto Không
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay Không
Hệ thống loa 10
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không

Hỗ trợ vận hành

Trợ lực vô-lăng Điện
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Không
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không

Công nghệ an toàn

Số túi khí 6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Không
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ Không
Camera quan sát điểm mù Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Video

0 Đánh giá

Sắp Xếp theo:
Đánh giá

Đánh giá

Danh sách so sánh

So sánh
Mua Bán Xe Lướt
  • Mua Bán Xe Lướt